a meno che trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a meno che trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a meno che trong Tiếng Ý.

Từ a meno che trong Tiếng Ý có nghĩa là trừ phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a meno che

trừ phi

conjunction

Non può vedermi, a meno che non voglia io.
Anh ta không thể nhìn thấy tôi, trừ phi tôi muốn thế.

Xem thêm ví dụ

A meno che tu non impari a tenerti lontano dai guai.
Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối.
La risposta è no, a meno che non voglia che il suo ragae'e'o sia ucciso.
Câu trả lời là không, trừ khi ông muốn con ông bị giết.
A meno che non sia di sopra ad ammazzarla proprio ora.
Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên.
A meno che non faccia un fuoricampo.
Trừ khi nó ra khỏi sân.
A meno che non ci sia un'altra ragione per cui non vuoi farlo.
Trừ khi có một lý do nào đó mà cậu không muốn làm thế.
Non incontrera'nessuno a meno che tu non lo voglia.
Ông ấy sẽ không gặp được ai nếu như em không cho phép.
A meno che non voglia fare 10 km a piedi.
Trừ khi cô thích đi bộ sáu dặm hơn.
A meno che tu non voglia limonare.
Trừ khi cô muốn âu yếm.
Nell’edizione riveduta del 2013 tali termini ausiliari non vengono utilizzati a meno che aggiungano una sfumatura significativa.
Trong bản hiệu đính năm 2013, các cụm từ phụ như thế không được dùng trừ khi chúng bổ sung ý nghĩa.
A meno che, la scorsa notte, non ti abbia fatto odiare a morte i matrimoni
Thật may là tối hôm qua không làm cho em sợ lễ cưới
A meno che tu non voglia.
Trừ khi anh không muốn
A meno che non sia indispensabile, i coniugi dovrebbero evitare di stare separati per lunghi periodi di tempo.
Vợ chồng không nên xa nhau lâu ngày trừ khi có lý do không thể tránh được.
Era solo un fumetto, a meno che non sia tutto un mio dannato sogno.
Trừ khi tất cả đều là những giấc mơ chết tiệt của tôi.
A meno che non definisci lavoro trasformarsi in sua madre.
Trừ khi cậu làm cho mẹ cô ta hứng lên thì " làm ".
Non incontrerete o telefonerete a nessuno... a meno che non vi dia il permesso.
Không được gọi hay gặp gỡ bất kì ai... trừ khi tôi cho phép hiểu không?
Alla biologia non interessa il design a meno che funzioni.
Sinh học không quan tâm đến thiết kế trừ khi nó có tác dụng.
A meno che tu non voglia ordinare qualcosa, gfrimonta sulla tua bicicletta.
Trừ phi cậu muốn mua cái gì, còn không thì xéo.
No, a meno che non abbia mangiato barili di sedano o vissuto in indonesia, o entrambe.
Trừ khi nó ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai.
A meno che non abbiate una fede salda,
Nếu không có đức tin vững mạnh,
No, a meno che laggiù non stiano organizzando una festa in maschera.
Không phải trừ khi họ tổ chức tiệc hóa trang ở Miền Tây, phải không?
La gente non puo'vederti magnifico a meno che tu non vedi te stesso magnifico.
Chỉ khi cậu đối xứ tốt với chính mình, thì người khác mới đối xử tốt với cậu.
A meno che non arrivi Sonja... a quel punto usi questo su di lei.
Trừ phi Sonja xuất hiện, nếu thế thì dùng cái này với ả.
A meno che non abbia un battito irregolare.
Trừ khi nhịp tim anh ta không bình thường.
A meno che non hai qualcosa di meglio da dirmi.
Tớ sẽ không đi nếu cậu tìm được điều gì khác để nói.
E a meno che non abbiano carità, essi non saranno nulla.
Và nếu không có lòng bác ái thì họ không là gì cả.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a meno che trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.