आग जलाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आग जलाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आग जलाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आग जलाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cây củ cải đường, củ dền, cù cai, củ cải, củ cải đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आग जलाना

cây củ cải đường

(beet)

củ dền

(beet)

cù cai

(beet)

củ cải

(beet)

củ cải đường

(beet)

Xem thêm ví dụ

क्योंकि यहोवा के क्रोध की आग जल रही है।
Vì cơn giận phừng phừng của Đức Giê-hô-va.
+ 7 इसके बाद हारून के बेटे यानी याजक वेदी पर आग जलाएँ+ और लकड़ियाँ तरतीब से रखें।
+ 7 Các con trai A-rôn, tức những thầy tế lễ, phải nhóm lửa trên bàn thờ+ và xếp củi vào.
जब हम आग जलाते हैं, तो शुरू-शुरू में उसकी लपटें बहुत तेज़ होती हैं।
Khi bắt đầu châm lửa, nó có thể bùng lên với sức nóng dữ dội.
लेकिन दूसरे कहते हैं कि पुराने ज़माने में आग जलाना इतना आसान नहीं था।
Tuy nhiên, một số người khác cho biết vào thời xưa, việc đánh lửa không phải là điều đơn giản.
बेत-हक्केरेम में आग जलाकर इशारा दो!
Đốt lửa báo hiệu trên Bết-hác-kê-rem!
16 लकड़ी के आधे हिस्से से वह आग जलाता है,
16 Nửa này người đốt trong lửa,
+ 55 जब वे आँगन के बीच आग जलाकर एक-साथ बैठ गए, तो पतरस भी उनके बीच बैठा हुआ था।
+ 55 Khi người ta đốt lửa ở giữa sân và ngồi với nhau, Phi-e-rơ cũng ngồi chung với họ.
सारपत की वह विधवा चूल्हे में आग जलाने ही जा रही थी कि भविष्यवक्ता एलिय्याह ने उससे पानी और रोटी माँगी।
Khi người góa phụ ở Sa-rép-ta này chuẩn bị nấu ăn, tiên tri Ê-li xin bà cho ông nước và bánh.
(प्रेषि. 28:2) वे इन अजनबियों के लिए आग जलाते हैं जो पानी से तर-बतर हैं और ठंड से ठिठुर रहे हैं।
Họ đốt lửa cho những người khách lạ vừa đến bờ biển trong tình trạng ướt đẫm và run lẩy bẩy.
काँटे शायद थोड़े समय के लिए प्रकाशमान और चरचराहट करनेवाली आग जलाएँ, लेकिन उसमें हमें गरम रखने के लिए पर्याप्त पदार्थ नहीं होता।
Gai nhọn làm cho lửa cháy sáng và nổ giòn, nhưng nó không đủ độ nóng để sưởi ấm chúng ta.
पहले तो मुझे अंदर घुसने और आग जलाने में थोड़ी दिक्कत हुई मगर उसके बाद मैं कुछ घंटों के लिए वहाँ आराम कर सका।
Sau khi vất vả mở cửa để vào rồi nhen lửa, tôi nghỉ ngơi được vài tiếng đồng hồ.
और अभी भी दुनिया ऐसे बहुत से लोग हैं जो आग जला कर पानी गर्म करते हैं, और आग पर ही अपना खाना बनाते हैं |
Nhưng, trên thế giới, còn có rất nhiều người vẫn phải đun nước bằng bếp củi, và nấu ăn bằng bếp củi.
सुबह-सुबह हमें अपने कमरे में एक बुज़ुर्ग बहन के चुपके से आने की आहट सुनायी देती, जो एक छोटे-से चूल्हे में आग जलाकर चली जाती।
Sáng sớm, chúng tôi nghe thấy chị lớn tuổi khẽ bước vào phòng để nhóm lửa lò sưởi nhỏ.
दिलचस्पी की बात है कि कुछ पूर्वी देशों की भाषाओं में “जोश” दो शब्दों से मिलकर बना है, जिसका शाब्दिक अर्थ है “गर्म दिल,” यानी दिल में आग जलना
Thật đáng chú ý, trong một số ngôn ngữ ở Đông Phương, từ “sốt sắng” gồm có hai phần mà đều có nghĩa đen là “lòng nóng lên” như thể lòng đang bị đốt.
हम कमरे के एक कोने में लकड़ियों की आग जलाते थे और उसी आग पर हम खाना बनाते और पानी गरम करते थे जो हमारे भाई बाल्टियों में लाते थे।
Một bên có lửa đốt bằng củi dùng để nấu ăn và đun nước mà anh em mang đến trong xô.
उनका अनुमान था कि गैस कुछ ही दिनों में जलकर ख़त्म हो जाएगी, लेकिन यह आग आजतक जल रही है।
Các nhà địa chất hy vọng rằng dùng lửa sẽ đốt cháy toàn bộ khí trong vài ngày, tuy nhiên đám cháy này đến nay vẫn chưa kết thúc.
हम अविश्वसनीय रूप से जुड़े विश्व में रहते हैं, सोशियल मीडिया के तेज़ी से बढ़ने के कारण, जो बेशक सामाजिक बदलाव की आग जलाने के लिए एक बहुत ही अच्छा माध्यम है।
Ta sống trong một thế giới cực kỳ liên kết với sự gia tăng của mạng xã hội, đó chính là một nguồn tài nguyên tuyệt vời cho thúc đẩy sự thay đổi xã hội.
जैसे आग जलाए रखने के लिए लकड़ियों की ज़रूरत होती है, वैसे ही यहोवा के लिए प्यार की लौ जलाए रखने के लिए ‘उसका ज्ञान’ लेते रहना ज़रूरी है।—नीतिवचन 2:1-5.
Như củi giữ cho lửa cháy, thì “điều tri-thức của Đức Chúa Trời” giữ cho tình yêu thương của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va được vững mạnh.—Châm-ngôn 2:1-5.
फिर हमें घर में पिताजी की एक पुरानी बाइबल मिली और हमने अध्ययन करना शुरू कर दिया। अकसर हम मोमबत्ती की रोशनी में उस जगह अध्ययन करते थे जहाँ पर आग जलाने का अलाव था।
Chúng tôi tìm thấy cuốn Kinh Thánh cũ của cha và bắt đầu học, thường là dưới ngọn nến quanh lò sưởi.
और-तो-और, उसने हमें आग जलाने के लिए लकड़ियाँ भी दीं। एक आदमी ने जब बाइबल से सीखा कि मरे हुए किस दशा में हैं, तो उसने पूछा: “आप लोग पहले क्यों नहीं आए?”
Khi biết Kinh Thánh dạy gì về tình trạng người chết, một ông nói: “Sao các anh không đến sớm?”.
सूली पर एकसाथ आग से जलाकर मारने से लगभग २०० पुरुषों और स्त्रियों की मृत्यु हो गयी।
Khoảng 200 người đàn ông và đàn bà chết trong một cuộc thiêu sống tập thể ở cọc.
इसके बाद इसका जो कुछ बचेगा वह आग में जला दिया जाएगा।
Sau đó, phần còn lại của y thị thì bị thiêu hủy hoàn toàn.
8 त्योहार के सातों दिन तुम यहोवा के लिए चढ़ावा आग में जलाकर अर्पित करोगे।
8 Nhưng hãy dâng lễ vật hỏa tế cho Đức Giê-hô-va trong bảy ngày.
तुम उनके घोड़ों की घुटनस काट देना+ और उनके रथों को आग में जला देना।”
Con phải cắt gân khoeo của ngựa+ và đốt chiến xa của chúng”.
यदि कोई विवाह-साथी ढूँढ रहा है, तो वह “सन्त” ऐन्थोनी के आगे मोमबत्ती जला सकता है।
Nếu một người muốn kiếm bạn trăm năm, người đó có lẽ thắp một cây nến cho “Thánh” Anthony.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आग जलाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.