aantoonbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aantoonbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aantoonbaar trong Tiếng Hà Lan.
Từ aantoonbaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chứng minh được, có thể xác minh, hiển nhiên, có thể thẩm tra, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aantoonbaar
chứng minh được(demonstrable) |
có thể xác minh(verifiable) |
hiển nhiên
|
có thể thẩm tra(verifiable) |
rõ ràng(demonstrably) |
Xem thêm ví dụ
Markeer in Alma 19:15–17 woorden en zinsneden die aantonen dat Lamoni’s dienstknechten zich tot God keerden. Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế. |
Na de analyse van de gegevens, moest ik aantonen waar het voedsel eindigt. Khi xem xét những dữ liệu, tôi thấy cần thiết phải biểu thị những nơi mà thức ăn đó bị vứt bỏ. |
Laten we nu eens een paar voorbeelden bekijken die aantonen hoe het toepassen van bijbelse leringen ons geluk kan vergroten. Giờ đây chúng ta hãy xem xét vài thí dụ cho thấy việc áp dụng những dạy dỗ Kinh Thánh có thể gia tăng hạnh phúc thêm như thế nào. |
Het bewijs zal niet alleen aantonen dat Daniel het niet heeft gedaan, maar dat er een ander persoon op het strand was die nacht, die zowel een motief als de middelen had om Tyler Barrol te vermoorden en Daniel er voor op te laten draaien. Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel. |
Dus het duurt 10 jaar of langer voordat een screeningmethode een vermindering in sterfte door borstkanker kan aantonen. Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư vú. |
Uiteindelijk, kun je de vergelijkingen bestuderen, en aantonen dat het werkt alleen in een universum met 10 ruimtedimensies en één tijddimensie. Cuối cùng, bạn có thể nghiên cứu các phương trình, cho thấy rằng nó đúng chỉ khi đặt trong không gian 10 chiều. và một chiều thời gian. |
Lees 2 Nephi 7:5–7 en zoek in deze profetie naar zinsneden die aantonen wat de Messias zou doen en ervaren als onderdeel van zijn zoenoffer om ons te verlossen. Đọc 2 Nê Phi 7:5–7, và tìm các cụm từ trong lời tiên tri này cho biết điều Đấng Mê Si sẽ làm và trải qua như là một phần của sự hy sinh chuộc tội của Ngài để cứu chuộc chúng ta. |
Aan de hand van de bijbel kon ik doeltreffend aantonen dat zulke leerstellingen verkeerd waren. — Psalm 146:3, 4; Prediker 9:5, 10; Ezechiël 18:4. Tôi có thể chứng minh hữu hiệu bằng Kinh Thánh rằng những điều dạy dỗ ấy là sai.—Thi-thiên 146:3, 4; Truyền-đạo 9:5, 10; Ê-xê-chi-ên 18:4. |
Hij wilde aantonen dat zelfs iemand als jij kan vallen. Hắn muốn chứng tỏ rằng kể cả một người tài giỏi như anh... cũng có thể gục ngã. |
Maar tegenwoordig is hun uitwerking nog krachtiger omdat er, zoals de gebeurtenissen in de twintigste eeuw aantonen, een tweede vervulling van Joëls profetie heeft plaatsgehad. Tuy nhiên, những lời đó còn có tác động nhiều hơn vào thời nay, bởi vì như các biến cố vào thế kỷ 20 cho thấy, lời tiên tri của Giô-ên đã được ứng nghiệm lần thứ hai. |
Zoals Laura en María aantonen, kan volharden ondanks fysieke belemmeringen God verheerlijken. Như Laura và María chứng minh, kiên trì dù thể xác gây trở ngại, ta vẫn có thể tôn vinh Đức Chúa Trời. |
Hun goede gedrag ’bleek vaak goed te zijn in de ogen van degenen die het gadeslaan’, zoals de volgende ervaringen uit Zimbabwe aantonen. Hạnh kiểm tốt của họ thường ‘đẹp ý những người quan sát’, như những kinh nghiệm ở Zimbabwe cho thấy sau đây. |
Hij wist dat de resultaten zonder enige twijfel zouden aantonen dat menselijke heerschappij onafhankelijk van God niet succesvol kan zijn. Ngài biết rõ kết quả sẽ chứng tỏ một cách không thể chối cãi được rằng sự cai trị của loài người không tùy thuộc vào Đức Chúa Trời sẽ không thể nào thành công được. |
Ik dacht dat ik makkelijk kon aantonen dat haar geloof belachelijk was. Tôi nghĩ mình có thể dễ dàng chứng minh niềm tin của chị ấy là ngớ ngẩn. |
Zoals duidelijk uit Jesaja hoofdstuk 43 blijkt, wil Jehovah met profeteren bewijzen dat hij de ware God is en tevens zijn liefde voor zijn verbondsvolk aantonen. Như chương 43 sách Ê-sai giải thích, Đức Giê-hô-va dùng tiên tri như một bằng chứng Ngài là Đức Chúa Trời và Ngài yêu thương dân trong giao ước của Ngài. |
Ik ga aantonen dat hij onschuldig is. Nếu không phải thì sao? |
Vertel ervaringen die aantonen hoe goed het is om getuigenis te geven in verzorgingstehuizen. Hãy kể những kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc làm chứng tại viện dưỡng lão. |
Maar de campagnedialoog die -- zoals de vragen aantonen -- gevoerd wordt door de Nhưng cuộc hội thoại về chiến dịch tranh cứ -- đã được minh họa bằng các câu hỏi -- được nhóm lại bởi |
Als aantoonbaar deel van Satans organisatie zullen zij gestraft worden. Những người này sẽ bị trừng phạt vì họ hiển nhiên thuộc về tổ chức của Sa-tan. |
Als je kunt aantonen dat de content van de video deel uitmaakt van het publieke domein, kun je er inkomsten mee genereren op YouTube (afhankelijk van de reikwijdte, de beperkingen en de commerciële machtigingen van de licentie). Nếu bạn có thể chứng minh rằng nội dung trong video của mình có trong miền công cộng thì bạn có thể kiếm tiền từ video đó trên YouTube (tùy thuộc vào phạm vi, giới hạn và sự cho phép thương mại của giấy phép). |
Pas in de 19e eeuw konden wetenschappers de stellaire parallax aantonen. Cho đến thế kỷ 19 các nhà khoa học mới có thể phát hiện ra thị sai sao. |
Misschien kun je er ook factoren mee identificeren die in belangrijke mate tot een situatie bijdragen en ermee aantonen dat de oplossing die in de bijbel staat praktisch is. Tài liệu đó cũng có thể cho thấy những yếu tố chính dẫn đến một tình trạng và như thế nó được dùng để cho thấy tại sao giải pháp Kinh Thánh đưa ra là thực tế. |
De ouders konden met behulp van inlichtingen uit de publikaties van het Wachttorengenootschap aantonen dat algemeen aanvaard wordt dat tijd en ruimte geen begin en geen einde hebben. Người cha và mẹ đã có thể dùng tài liệu trong sách báo của Hội Tháp Canh cho thấy rằng thời gian và không gian được xem là vô tận. |
Het kan nuttig zijn de zes bewijsvoeringen op blz. 12, 13 van De Wachttoren van 15 januari 2000 nog eens door te nemen die aantonen dat we in „de laatste dagen” leven. — 2 Timotheüs 3:1. Xem lại sáu bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt” được trình bày nơi trang 12, 13 của Tháp Canh ngày 15-1-2000 có thể hữu ích.—2 Ti-mô-thê 3:1. |
Maar zoals zoveel ervaringen aantonen, hebben noch bedreigingen, intimidatie, fysiek geweld, gevangenissen of concentratiekampen noch zelfs de dood Jehovah’s Getuigen tot zwijgen gebracht. Nhưng như nhiều kinh nghiệm cho thấy, dù những đe dọa, bắt nạt, đánh đập, tù đày, trại tập trung, cho đến chính sự chết cũng không làm câm lặng Nhân-chứng Giê-hô-va được. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aantoonbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.