आवेदन-पत्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आवेदन-पत्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आवेदन-पत्र trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आवेदन-पत्र trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đơn xin, làm đơn thỉnh cầu, làm đơn xin, cầu xin, viết kiến nghị cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आवेदन-पत्र
đơn xin(petition) |
làm đơn thỉnh cầu(petition) |
làm đơn xin(petition) |
cầu xin(petition) |
viết kiến nghị cho(petition) |
Xem thêm ví dụ
लेकिन उन्होंने मुझे प्रोत्साहित किया: “इन आवेदन-पत्रों को भर दो। Nhưng mẹ khuyến khích tôi: “Con hãy điền những đơn này đi. |
प्रकाशकों को प्रोत्साहन दीजिए कि सभा के बाद आवेदन-पत्र हासिल करें। Hãy khuyến khích các người công bố nhận đơn khi tan họp. |
आपको आवेदन पत्र (ऐप्लिकेशन फ़ॉर्म) में आधिकारिक प्रतिनिधि के तौर पर नीचे दी गई जानकारी देनी होगी: Trong biểu mẫu đăng ký, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp các thông tin sau, với tư cách là đại diện được ủy quyền: |
लगभग एक महीने बाद, हम आवेदन-पत्र पाकर चकित हो गए, जिन्हें ३० दिन में लौटाना था। Khoảng một tháng sau, chúng tôi ngạc nhiên khi nhận được mẫu đơn, và chúng tôi phải điền trong vòng 30 ngày. |
बताइए कि आवेदन-पत्र भरने के लिए अब भी समय है। Giải thích rằng chưa phải là quá muộn để nộp đơn. |
हमने आवेदन-पत्र भरकर भेज दिए। Chúng tôi điền đơn và gửi về Hội. |
आवेदन पत्र (ऐप्लिकेशन फ़ॉर्म) में आपको नीचे दी गई जानकारी देनी होगी: Trong biểu mẫu đăng ký, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp các thông tin sau: |
प्रकाशक सभा के बाद आवेदन-पत्र हासिल कर सकते हैं। Các người công bố có thể nhận được đơn xin làm tiên phong khi tan họp. |
आपको आवेदन पत्र (ऐप्लिकेशन फ़ॉर्म) में आधिकारिक प्रतिनिधि के तौर पर नीचे दी गई जानकारी देनी होगी: Trong biểu mẫu đăng ký, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp các thông tin sau, với tư cách là đại diện ủy quyền: |
उसका आवेदन-पत्र स्वीकार हो गया, और १९९१ में उसने भी बॆथॆल सेवा शुरू कर दी, जहाँ वह १९९५ तक रहा। Đơn của Tárcio được chấp nhận và năm 1991 Tárcio cũng bắt đầu phục vụ tại Bê-tên và ở đó cho đến năm 1995. |
29 दिसम्बर, 1978 को संघीय सरकार ने 1 जनवरी 1980 को शुरू होने वाले कर के आधिकारिक आवेदन पत्र को ओफ़िशिअल जर्नल ऑफ़ द फेडरेशन (Diario Oficial de Federación) में प्रकाशित किया। Ngày 29 tháng 12 năm 1978 chính phủ Liên bang công bố chính thức áp dụng thuế bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 1980 trong Official Journal of the Federation. |
१८ सर्किट अध्यक्ष यह भी रिर्पोट देते हैं कि कुछ युवा भाई बेथेल सेवा या मिनिस्टीरियल ट्रेनिंग स्कूल के लिए आवेदन पत्र इस लिए देने से पीछे हट जाते हैं क्योंकि उनसे कुछ समय तक अविवाहित रहने की मांग की जाती है। 18 Các anh giám thị vòng quanh cũng báo cáo rằng một số anh trẻ tuổi không muốn xin vào làm việc ở nhà Bê-tên hay tình nguyện đi học Trường Huấn luyện Thánh chức (Ministerial Training School) vì có sự đòi hỏi phải ở độc thân một thời gian. |
एक या दो महीने के सहयोगी पायनियर-कार्य के लिए हमारी समय-सारणी की सफलता को देखकर, शायद हम सहयोगी पायनियर आवेदन-पत्र में उस बक्स पर निशान लगा सकेंगे जो कहता है: “अगर आप सहयोगी पायनियर के नाते, अगली सूचना मिलने तक, सेवा जारी रखना चाहते हैं तो यहाँ निशान लगाइए।” Có thể là sau khi thấy thời khóa biểu của chúng ta có hiệu lực trong vòng một hay hai tháng làm tiên phong phụ trợ, chúng ta có thể gạch chéo cái ô vuông trên tờ đơn xin làm tiên phong phụ trợ, ở chỗ có ghi: “Hãy gạch chéo ở đây nếu bạn ước muốn phụng sự liên tục với tư cách người tiên phong phụ trợ cho đến khi muốn ngưng thì cho biết”. |
१२ अनेक प्रकाशक योग्य हो सकते हैं: सहयोगी पायनियर-कार्य आवेदन-पत्र पर पहला वाक्य कहता है: “यहोवा के लिए मेरे प्रेम और उसके प्रेमपूर्ण उद्देश्यों के बारे में सीखने में दूसरों की मदद करने की मेरी इच्छा के कारण, मैं सहयोगी पायनियर के रूप में नाम लिखवाकर, क्षेत्र सेवा में अपना भाग बढ़ाना चाहता/ती हूँ।” 12 Nhiều người công bố có thể hội đủ điều kiện: Câu đầu tiên trên tờ đơn xin làm người tiên phong phụ trợ nói: “Vì tôi yêu thương Đức Giê-hô-va và ước muốn giúp người khác biết về Ngài và các ý định đầy yêu thương của Ngài, nên tôi muốn tăng cường việc tham gia rao giảng bằng cách ghi tên làm tiên phong phụ trợ”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आवेदन-पत्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.