abandonada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abandonada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abandonada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abandonada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bị bỏ rơi, từ bỏ, bỏ rơi, vắng, bị ruồng bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abandonada
bị bỏ rơi(deserted) |
từ bỏ(forsaken) |
bỏ rơi(abandoned) |
vắng(deserted) |
bị ruồng bỏ(abandoned) |
Xem thêm ví dụ
Leucas nas Ilhas Jônicas e as bases de Espinalonga e Souda em Creta ainda restavam em mãos venezianas, mas abandonadas. Levkas ở quần đảo Ionia, và các căn cứ của Spinalonga và Suda trên đảo Crete vẫn còn nằm trong tay người Venice, đã bị bỏ hoang. |
Acrescente a isso o problema de filhos abandonados recorrerem a drogas e ao crime, ou fugirem de casa, e o preço torna-se muito elevado. Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao. |
Após alguns séculos, foi abandonado para um segundo assentamento, estabelecido em 6 800 a.C., talvez pela invasão de um povo que absorveu os habitantes originais para dentro de sua cultura dominante. Sau vài thế kỷ, Jericho bị bỏ rơi cho cuộc định cư thứ hai được thiết lập trong khoảng năm 6.800 TCN, có lẽ bởi một dân tộc xâm lược đã thu hút các cư dân gốc vào nền văn hóa vượt trội của họ. |
Todas as cidades são abandonadas; Mỗi thành đều bị bỏ, |
Depois de ser abandonada pelo pai, uma criança cresce assim. Đó là cách duy nhất một đứa trẻ trường thành khi bị cha chúng bỏ mặc. |
Um líder mais sensato teria abandonado a perseguição — mas não Faraó. Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác. |
Árvores abandonadas bloqueavam o acesso à porta da frente, por isso tivemos de passar um de cada vez pelo mato até a porta dos fundos — que na ocasião era apenas um buraco na parede. Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường. |
Foi preciso, por exemplo, que o filho pródigo provasse um pouco da vida amarga para se dar conta da vida agradável que havia abandonado em seu lar, dando-lhe pouco valor na juventude. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
Haviam abandonado a cidade e não haviam voltado a ela. Họ đã rời bỏ thành và không quay lại. |
Porventura não é também que repartas o teu pão com o faminto, e recolhas em casa os pobres abandonados; e, quando vires o nu, o cubras (...)? “Há chẳng phải là chia bánh cho kẻ đói, đem những kẻ nghèo khổ đã bị đuổi đi về nhà mình, khi thấy kẻ trần truồng thì mặc cho, ... ? |
Não, é o preço que ele cobra por ser o heróico defensor da mãe abandonada. Không, đó là cái giá nó trả vì muốn làm người hùng che chở cho bà mẹ bị bỏ rơi. |
Seu corpo foi abandonado na rua de uma favela de Santiago. Sau đó, cơ thể của ông đã bị ném ra đường phố của một thị trấn tồi tàn ở Santiago. |
É um posto baleeiro abandonado. Đó là một trạm đánh cá voi đã bỏ hoang. |
Abandonada por uma noite, na zona nobre. Bị bỏ lại dưới cầu vượt đêm qua. |
Ainda não tinha escurecido, mas o sol da tarde já tinha abandonado as janelas. Trời không tối, nhưng mặt trời chiều đã xuống khỏi các cửa sổ. |
Este estudo foi abandonado dois anos mais tarde, por causa do interesse da Boeing de ter diminuído porque os analistas pensavam que esse produto era improvável para cobrir os 15 milhões de dólares gastos no desenvolvimento. Nghiên cứu bị hủy bỏ hai năm sau đó khi mối quan tâm của Boeing giảm sút bởi các chuyên gia nhận định rằng một sản phẩm lớn như vậy sẽ vượt quá mức chi phí phát triển dự tính là 15 tỉ đô la. |
Um caso envolvendo arquivos de música foi posteriormente abandonado pelo titular dos direitos de autor que fez o arquivo novamente disponível no site da The Pirate Bay. Một trường hợp liên quan đến file nhạc sau đó được loại bỏ do người giữ bản quyền đã tự đưa các tập tin lên The Pirate Bay. |
Ele fez perguntas sobre o filho do servo de companhia de Detroit Lakes, o qual havia abandonado a organização. Ông hỏi tôi về con trai của người tôi tớ hội đoàn đã rời tổ chức ở Detroit Lakes. |
Um documento publicado pelo Programa da Organização Mundial da Saúde sobre Saúde Mental diz: “Estudos mostram que bebês que são abandonados pelas mães e separados delas se tornam infelizes e deprimidos, às vezes a ponto de entrar em pânico.” Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”. |
Com 15 anos, eu já tinha abandonado minha fé, pelo menos no coração.” Năm 15 tuổi, trong thâm tâm, tôi đã từ bỏ tôn giáo của mình”. |
O salão era um velho centro comunitário que já estava abandonado havia algum tempo. Phòng họp là trung tâm cộng đồng đã cũ và bị bỏ hoang một thời gian. |
2 Mas eis que não havia animais selvagens nem caça nas terras abandonadas pelos nefitas; e não havia caça para os ladrões, exceto no deserto. 2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi. |
Mais especificamente, foi a primeira tentativa na década de 20 para implementar a Nova Política Econômica (NEP) na URSS, logo porém abandonada. Trong khuôn khổ này, "chủ nghĩa xã hội thị trường" đã được thử nghiệm vào những thập niên 1920 ở Liên Xô cũ như chính sách 'Kinh Tế Mới' (New Economic Policy hay NEP), nhưng không lâu sau đó đã bị từ bỏ. |
Mas, quando desceu de sua bicicleta, viu que a casa estava abandonada e destruída, com altas ervas daninhas no jardim e com janelas simples e sujas. Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn. |
Sentiu-se abandonada pelo Nathan e agora pela Abigail. Và cô ấy cảm thấy bị bỏ rơi bởi Nathan, và giờ thì là Abigail. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abandonada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abandonada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.