adik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adik trong Tiếng Indonesia.

Từ adik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là em, anh, anh chị em, anh/chị/em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adik

em

noun

Untungnya bagiku dan adikku, cerita ini berakhir baik.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.

anh

noun

Hanya dengan membawa kami ke sini, aku dan adikku sudah mati.
Chỉ bằng việc đưa chúng tôi tới đây, anh em tôi coi như đã toi.

anh chị em

noun

Pada kalian, adik laki-laki kalian, kakak perempuan, dan ibu kalian!
Vì các cháu, vì anh chị em và mẹ các cháu.

anh/chị/em

Xem thêm ví dụ

”Kami harus menyesuaikan diri dengan banyak sekali kebiasaan setempat,” kata kakak beradik yang berusia 20-an dari Amerika Serikat, yang sekarang melayani di Republik Dominika.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Sebab inilah berita yang telah kamu dengar dari mulanya, yaitu bahwa kita harus saling mengasihi; bukan seperti Kain, yang berasal dari si jahat dan yang membunuh adiknya.”—1 Yohanes 3:10-12.
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Setelah kejadian itu, ibu dan adik-adik Yesus masih diceritakan, tapi Yusuf tidak.
Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không.
Sewaktu saya, kakak perempuan, dan adik laki-laki saya merenungkan kisah dalam Buku Kegiatan itu, kami teringat kepada ayah kami tersayang.
Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình.
Di mana adikku?
Em trai tôi đâu?
Untungnya bagiku dan adikku, cerita ini berakhir baik.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
”Tanpa adik-adikku, semua kenangan terindahku bakal hilang tak berbekas.
“Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời.
Kau memiliki adik.
Con có một đứa em gái rồi đấy.
Ia merupakan adik tiri Yuri, yang menjadi raja kedua Goguryeo, dan adik dari Biryu, yang dijabarkan di dalam beberapa catatan riwayat sebagai pendiri Baekje.
Ông là em trai của Lưu Ly Minh Vương, vị vua thứ hai của Cao Khấu Ly, và cũng là em trai của Biryu, Onjo được miêu tả trong sử sách là người lập quốc Bách Tế.
Masa itu sangat sulit bagi Ibu bukan hanya karena Ayah tidak ada melainkan juga karena Ibu tahu bahwa saya dan adik laki-laki saya tidak lama lagi pasti menghadapi ujian kenetralan.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
Oh adikku, masih banyak yang harus kau pelajari.
, cô còn nhiều thứ để học lắm.
Orang Amerika, kau punya adik perempuan?
Ngày người Mỹ, anh có em gái không?
Karena dia menyayangimu seperti adiknya sendiri dan kalau dia tahu, itu akan melukai kalian berdua.
Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều.
Kau cuma menyaksikan kematian adikku?
Anh chỉ giương mắt nhìn em gái tôi chết.
Karena memperlihatkan kasih kepada ibu mereka serta penghargaan terhadap nilai pekerjaan utusan injil, adik laki-lakinya berkata, ”Sekarang saya telah berkeluarga dan memiliki anak-anak.
Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái.
Monica, ibu dari empat anak, merekomendasikan melibatkan anak-anak yang lebih besar dalam membantu adik-adik mereka siap kapan pun mungkin.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
Horizon Air dan maskapai adik Alaska Airlines adalah anak perusahaan dari Alaska Air Group.
Alaska Airlines và hãng Horizon Air đều là công ty thuộc Alaska Air Group.
Renungkanlah —Nuh bisa jadi punya kakak, adik, dan keponakan yang masih hidup sebelum Air Bah; namun, hanya istri, anak, dan menantunya yang mendengarkan dia.
Hãy nghĩ đến điều này, trước khi trận Nước Lụt đến, rất có thể Nô-ê có anh chị em, cháu trai, cháu gái, nhưng không ai nghe, ngoại trừ những người trong gia đình ông (Sáng-thế Ký 5:30).
Kau takkan pernah bisa berhubungan dengan adikmu setelah ini.
Sau chuyện này em sẽ không bao giờ có thể kết thân với em em đâu.
Tetapi dalam proses keluarga mereka membantu untuk memindahkan Fernando dan Bayley kembali ke rumah, Bayley dan adik perempuannya sedang berkendara di jalan bebas hambatan dan mengalami kecelakaan tragis yang melibatkan banyak kendaraan.
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ.
* Bantulah di sekitar rumah dengan melakukan pekerjaan rumah atau menolong kakak atau adik.
* Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em.
Untuk, eh, melatih adikmu.
Để dạy hoàng muội của người.
Aku tidak tahu apa yang dipikirkan adiknya.
Tôi ko biết chị tôi đang nghĩ gì nữa.
Sebenarnya, aku mematahkan tulang punggung adiknya.
là anh làm vỡ xương sống cô ấy.
Kau membawaku kemari dan keluar bersama adikmu setiap akhir pekan!
Anh kéo em ra đây rồi cuối tuần nào cũng biến đi cùng em trai.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.