afstand doen van trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afstand doen van trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afstand doen van trong Tiếng Hà Lan.
Từ afstand doen van trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, bỏ rơi, ruồng bỏ, bộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afstand doen van
từ bỏ(renounce) |
bỏ(renounce) |
bỏ rơi(desert) |
ruồng bỏ(desert) |
bộm(abandon) |
Xem thêm ví dụ
4 Je zult uit eigen beweging afstand doen van de erfenis die ik je heb gegeven. 4 Ngươi sẽ tự ý bỏ phần thừa kế mà ta đã ban. |
Hoe kan ik 30 dagen afstand doen van seks? Làm sao có thể kiêng cử tình dục 30 ngày được? |
Ik zal formeel afstand doen van het koninkrijk in jouw naam. Tôi sẽ chính thức nhường lại vương quốc cho ông |
Afstand doen van vertrouwelijkheid. Cụ thể hơn là việc khước từ đặc quyền. |
Ze zegt: ‘Ze konden geen afstand doen van hun comfortabele leven. Chị kể lại: “Họ không thể từ bỏ đời sống tiện nghi. |
Ik wil afstand doen van mijn vergoeding. Tôi cho rằng đó là quyền lợi của mình. |
Wij kunnen net zo moeilijk afstand doen van de ruimtetijd en objecten als de juweelkever van de fles. Thật rất khó cho chúng ta chịu bỏ không-thời gian và vật chất cũng như các con bọ Úc không chịu bỏ cái chai của nó. |
We kunnen niet selectief afstand doen van wat heilig is. Điều thiêng liêng không thể nào được chọn ra để từ bỏ cả. |
Wil dat zeggen dat de ouders afstand doen van hun gezag? Phải chăng điều này có nghĩa là họ từ bỏ quyền làm cha làm mẹ? |
U kunt niet zomaar afstand doen van de troon. Ngài không thể từ bỏ vương miện. |
Hij moet afstand doen van z'n naam. Anh ấy sẽ phải từ bỏ tên và tước hiệu, |
Waarom moeten we afstand doen van ‘elk zelfzuchtig beginsel’? Tại sao chúng ta cần phải “từ bỏ mọi nguyên tắc ích kỳ”? |
Afstand doen van de troon aan Kael en de Raad tijdens de lofrede. Trao lại ngai vàng cho Kael và Hội đồng tại buổi ca tụng đêm nay. |
Hun dood is offerandelijk in de zin dat ze afstand doen van alle hoop op eeuwig leven op aarde. Sự chết của họ có tính cách hy sinh vì họ từ bỏ hy vọng sống đời đời trên đất. |
Maar weer moesten wij afstand doen van een parel van zeer grote waarde, van iets wat heel kostbaar voor ons was. Nhưng một lần nữa chúng tôi lại phải bỏ hạt ngọc rất quí giá là điều chúng tôi rất yêu quí. |
Zie, zeide hij, ik zal alles wat ik bezit opgeven, ja, ik zal afstand doen van mijn koninkrijk om die grote vreugde te kunnen ontvangen.’ Vua nói, này, trẫm sẽ từ bỏ tất cả những gì trẫm có, phải, trẫm sẽ từ bỏ vương quốc của mình để trẫm có thể nhận được niềm vui lớn lao này.” |
Zie, zei hij, ik zal calles wat ik bezit opgeven, ja, ik zal afstand doen van mijn koninkrijk om die grote vreugde te kunnen ontvangen. Vua nói, này, trẫm sẽ từ bỏ ctất cả những gì trẫm có, phải, trẫm sẽ từ bỏ vương quốc của mình để trẫm có thể nhận được niềm vui lớn lao này. |
Gezalfde christenen worden ook ’in Christus’ dood gedoopt’, wat wil zeggen dat ze een leven van opoffering leiden en afstand doen van alle hoop op eeuwig leven op aarde. Các tín đồ được xức dầu cũng “báp-têm trong sự chết Ngài”, nghĩa là họ sống một đời hy sinh và từ bỏ hy vọng sống đời đời trên đất. |
Per slot van rekening was Bethuël niet verplicht afstand te doen van zijn dochter. Nói cho cùng, về mặt pháp lý Bê-thu-ên không buộc phải để con gái mình ra đi. |
Om de wil van zijn Vader te doen, was hij zelfs bereid afstand te doen van dingen die als levensbehoeften worden beschouwd. Ngài sẵn sàng ngay cả từ bỏ những gì được cho là cần thiết để thi hành ý muốn của Cha ngài. |
Een eend zal je nooit de schuld geven van zijn problemen of dwingen afstand te doen van de troon. Con vịt sẽ không bao giờ trách cô vì vấn đề của nó hoặc ép cô phải từ bỏ ngai vàng. |
Aan hun verlangens kan alleen op slechte manieren worden voldaan, en mochten ze afstand doen van het kwaad, dan zou hun het genoegen ontzegd worden ooit hun wensen in vervulling te zien gaan.” Họ chỉ có thể đạt được khát vọng bằng cách gian xảo, và nếu họ từ bỏ sự gian tà thì họ không thỏa nguyện vì không thực hiện được ước muốn của mình’. |
4 En het geschiedde dat hij een brief schreef aan Shiz met het verzoek het volk te sparen, en hij zou afstand doen van het koninkrijk omwille van het leven van het volk. 4 Và chuyện rằng, hắn viết cho Si Giơ một bức thư, mong muốn Si Giơ hãy dung tha cho dân chúng, và hắn vui lòng nhường lại vương quốc của mình để đổi lấy mạng sống cho dân. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afstand doen van trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.