ağız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ağız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ağız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ağız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mồm, miệng, sữa non, Miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ağız
mồmnoun Sadece bir böcek yutmayasın diye ağzını kapalı tuttuğundan emin ol. Nhớ ngậm mồm vào không cậu nuốt phải bọ đấy. |
miệngnoun Ama yine de gözlerinizi, burnunuzu ve ağzınızı korumak mantıklı olur. Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy. |
sữa nonnoun |
Miệng
Ağzınızı seslerin engelsiz çıkabileceği kadar açıyor musunuz? Miệng bạn có mở ra đủ để âm có thể thoát ra dễ dàng không? |
Xem thêm ví dụ
İllâ kulakların görev alması gerekmiyor: bu sistem alın üzerinde dokunmaya duyarlı elektrikli bir ağa sahip, video akışının önünde her ne varsa bunu alnınızda hissediyorsunuz. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Karai akımı hakkında yazar Leon Nemoy şunları yazıyor: “Talmud kuramsal olarak yasaklanmış durumda kalırken, Talmud’la ilgili birçok malzeme, Karailerin kanun uygulamalarına ve göreneklerine sessizce dahil edildi.” Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
Ön ağız ve alt ağız açık ve yeterince açık hâlde kalacak, sonra robot ileriye gitmeye başlayacak. Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước. |
Evet, T&A ağı. Đúng vây, T&A network. |
Uzun vadede ücretsiz olarak bu ağları alanlara 1 yıl sonra 2 dolar karşılığında ağ satın alma seçeneği sunuldu. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
Aynı zamanda araştırmalar, ağız sağlığının genel sağlıkla yakından bağlantılı olduğunu göstermektedir. Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể. |
Tüm hatlar, orada gördüğünüz renkli hatlar, bizim yüksek kapasiteli taşıma ağımızdır. Những đường màu sắc bạn thấy ở kia là hệ thống vận chuyển số lượng lớn. |
5 Genelde aslan deyince akla cesaret gelir. 5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm. |
Bu yıl sonunda, Los Angeles'tan New York'a herhangi bir şeyden beş kat hızlı şarj eden Süperşarj ağını kullanarak gidebiliyor olacaksınız,. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
Hal böyleyken, toplamın çeyreği kadar çocuk bu ağın altında risk içinde. Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn. |
Ayrıca “ağız mukozasında kronik ve ilerleyici özellikte izler oluşabilir.” Bu durum oral submuköz fibrozis olarak adlandırılır. Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng. |
Havadaki patojenlerin canlılık süresini belirlemek için araştırmacılar, örümcek ağı tellerine E. coli (koli basili) mikrobu yerleştirerek açık havaya bıraktılar. Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời. |
Bu da ileri-geri, stilden stile, akımdan akıma giden sarkacın artık anlamsız olması demek. Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp. |
Beş Element Dağı' na giden yol...... çorak topraklardan ve çöllerden geçer, akla hayale gelmedik tehlikelerle doludur Hành trình đến Ngũ Chỉ Sơn... phải băng qua rất nhiều hoang mạc và sa mạc, nguy hiểm thì khôn lường |
1977 yılının Kasım ayında ise; ABD, Birleşik Krallık ve Norveç'teki birimler arasında üç ağdan oluşan bir TCP/IP haberleşme testi yapılmıştır. Vào tháng 11 năm 1977, một cuộc thử nghiệm thông nối ba mạng lưới TCP/IP, giữa Mỹ, Anh và Na Uy đã được chỉ đạo. |
İsa şu sonuca vardı: “İyi adam yüreğinin iyi hazinesinden iyi şey çıkarır; ve kötü adam yüreğinin kötü hazinesinden kötü şey çıkarır; çünkü ağız yüreğin taşmasından söyler.” Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
En son kitabimin, bir onceki kitabimin adi " Her Seyi Bilen " idi, ve A'dan Z ́ye Britannica ansiklopedisini okuyup dunyadaki her seyi ogrenmeye calisarak gecirdigim seneyi anlatiyordu. Daha dogrusu A- aktan, yani Dogu Asya muzik turunden Zwyiec'e kadar... Onun ne oldugunu aciklarsam kitabin sonunu soylemis olurum. Nó viết về việc tôi dùng một năm đọc cuốn bách khoa toàn thư Britannica từ A đến Z để tìm hiểu mọi về mọi thứ trên thế giới, hay chính xác hơn là từ A- ak, một kiểu viết của nhạc Đông Á, đến Zwyiec, là kiểu... Ồ, tôi không muốn phá hỏng đoạn kết. |
Congo gölü üzerinden ve Burundi'den akın eden mültecilerle rakamlar çok arttı. Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo. |
İlk akla gelen, beslenmemizden neler çıkartabiliriz, diye sormak; neyi azaltıp kısabiliriz. Điều sở dĩ là nghĩ ra thứ gì chúng ta có thể loại ra khỏi chế độ ăn của mình, |
Akla gelen ilk kelime " tembel " değil. " Lười biếng " không phải ấn tượng đầu tiên về anh. |
(Kahkaha) Akım üretebilmek için magnezyum iki elektron kaybederek magnezyum iyonu oluşturur, bu iyon elektrolit boyunca ilerler, antimondan iki elektron kabul eder ve bir alaşım oluşturmak üzere onunla karışır. Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim. |
Fantasticoes etkileyen lisping gibi antik Mercutio çiçeği, bu aksan yeni tuner -! ́Jesu, çok iyi bir bıçak! çok uzun boylu bir adam, çok iyi bir fahişe!'Neden bu ağlanacak bir şey değil, böylece bu garip sinekler ile tutulmuş olmalıdır dede, bu moda tacirleri, bu pardonnez- moi bulunuyor, bu yüzden kim standı çok eski bankta rahat oturamaz yeni bir form? MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? |
17 Geçen binlerce yıl boyunca Tanrı, insanların akla gelecek her türlü hükümet şeklini denemelerine izin verdi. 17 Trải qua hàng ngàn năm sau đó Đức Chúa Trời đã cho phép loài người thí nghiệm tất cả mọi chính thể mà người ta có thể tưởng tượng được. |
Bu sadece Çin kendi ülkesinde yollar, limanlar ve demiryolları yapması ile alakalı değil.... Çin, 85.000 km'lik bir yol ağı kurmayı başarmıştır Çin'de ve bu Amerika'yı geride bırakır -- Fakat Afrika gibi yerlere bile bakın, Çin, Kahire ve Cape Town arasındaki mesafeyi asfaltlama çalışmalarına yardımcı olmustur bu mesafe 9.000 mildir. yani New York ve Kaliforniya arasındaki mesafenin 3 katı. Không chỉ về việc Trung Quốc xây dựng đường giao thông cảng và đường sắt trên chính đất nước họ. Trung Quốc còn có thể xây dựng 85.000 km mạng lưới đường bộ vượt qua cả mạng lưới đường tại Mỹ ngay cả khi bạn nhìn vào những nơi như châu Phi, Trung Quốc đã có thể giúp rút ngắn khoảng 9.000 dặm khoảng cách giữa thị trấn Cape tới Cairo, bằng ba lần khoảng cách từ New York đến California. |
Ve akla gelen bu lider, Nelson Mandela idi. Và người đầu tiên tôi nghĩ đến là Nelson Mandela. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ağız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.