air mata trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ air mata trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ air mata trong Tiếng Indonesia.

Từ air mata trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nước mắt, lệ, giọt lệ, lụy, Nước mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ air mata

nước mắt

noun

Ya, dan ku kira kau tidak akan mencucurkan air mata sedikitpun untukku.
Phải, và tôi dự là anh sẽ chẳng rơi nổi một giọt nước mắt cho tôi đâu.

lệ

noun

Dengan mata mungilnya penuh air mata, Ashley menjawab ya.
Với đôi mắt nhỏ bé đầy lệ, Ashley nói rằng nó tin.

giọt lệ

noun

Pensilnya ada di tangannya, dan air mata menetes di matanya.
Cây bút chì nằm trong tay Violet, và có những giọt lệ trong mắt nó.

lụy

noun

Nước mắt

Air mata menetes sewaktu saya berdoa dengan sungguh-sungguh memohon arahan dari Tuhan.
Nước mắt trào ra khi tôi khẩn thiết cầu nguyện để có được sự hướng dẫn từ Chúa.

Xem thêm ví dụ

Tidak perlu air mata.
Cần gì phải khóc.
Lalu kami hanya perlu menghubungkan jaringan otot, kelenjar air mata dan saraf.
Xong chỉ việc nối các thứ cơ, tuyến lệ và đầu mút thần kinh lại.
Itu adalah keanggunan penuh ritme yang kadang membuat saya menitikkan air mata.
Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt.
Jangan biarkan mereka melihat air matamu, katanya.
Ngài ấy bảo rằng đừng để họ thấy ta khóc.
Tidak, air mata tidak selalu merupakan tanda kelemahan.
Không, nước mắt không nhất thiết nói lên sự yếu đuối.
Itu mengubah air mata menjadi kebahagiaan.
Những lời này biến các giọt lệ thành hạnh phúc.
Dengan berlinang air mata, saya minta maaf karena selama ini kurang memahaminya.
Mắt đẫm lệ, tôi xin lỗi đã không hiểu con hơn.
Keluarga yang berduka cita pun mencucurkan air mata kepedihan hati, seperti halnya Yesus meratapi kematian Lazarus.
Những người thân có lẽ đau buồn khóc lóc, cũng như Chúa Giê-su đã khóc trước cái chết của La-xa-rơ.
Barangkali sambil menitikkan air mata, ia memeluk anaknya dan menyatakan penghargaan yang sepenuh hati.
Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành.
Tatkala kita berada di bawah tekanan, kita dapat berseru kepada Yehuwa disertai air mata.
Khi gặp áp lực, chúng ta có thể khóc lóc kêu cầu Đức Giê-hô-va.
Mereka hendaknya menghindari memanipulasi emosi atau secara sadar mencoba mengeluarkan air mata sebagai bukti bahwa Roh hadir.
Họ cũng nên tránh điều khiển cảm xúc của người khác hoặc cố gắng làm cho người khác phải rơi nước mắt để làm bằng chứng rằng Thánh Linh đang hiện diện.
Kenapa air matanya?
Sao lại khóc chứ?
" Kakek, tolong hapus air mataku. "
" Ông ngoại, hãy lau nước mắt cho tôi. "
Saya ingat menangis tersedu-sedu, air mata mengalir di wajah saya sewaktu saya terisak.
Tôi có thể nhớ đã thổn thức, lệ chảy dài xuống má trong khi tôi thở hổn hển.
Ketika Kitab-Kitab Yunani Kristen berbahasa Kroat diperkenalkan pada tahun 1999, ribuan orang menitikkan air mata sukacita.
Khi Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp được ra mắt bằng tiếng Croatia vào năm 1999, hàng ngàn người vui mừng đến rơi lệ.
Pria itu setuju, dan belakangan Ernestine sendiri mencucurkan air mata sukacita di acara pembaptisannya pada bulan November 2004.
Ông ấy đồng ý, và chị vui mừng đến rơi lệ khi làm báp têm vào tháng 11 năm 2004.
Air mata menetes di wajah saya.
Những giọt lệ lăn dài trên mặt tôi.
Air mata kesedihan tidak lagi akan menggenangi mata mereka dan meleleh dari pipi mereka.
Những giọt lệ cay đắng sẽ không còn đọng trong mắt và tuôn rơi trên má họ nữa.
Kita akan menang karena air mata yang turun dari mata kita sebenarnya berasal dari hati kita.
Chúng ta sẽ giành chiến thắng vì những giọt nước mắt từ đôi mắt của chúng ta thực sự đến từ trái tim của chúng ta.
PARIS Engkau wrong'st lebih dari air mata dengan laporan itu.
PARIS Chúa wrong'st nước mắt với báo cáo đó.
Aku dituntun ke arahmu lewat air mata dan sukacita,
Và anh được dẫn dắt qua nhiều nước mắt và niềm vui để đến với em,
Demikian pula, seseorang yang menyeka air mata dengan sapu tangan dapat menyingkapkan emosinya yang terdalam.
Theo cách tương tự, một chiếc khăn tay lau khô giọt nước mắt có thể để lộ những cảm xúc thầm kín.
Banyak hadirin bahkan meneteskan air mata sukacita.
Thậm chí nhiều người đã vui mừng đến rơi lệ.
Sewaktu saya menerima kalender 2003 ini, saya berupaya sebisa-bisanya untuk menahan air mata saya.
Khi nhận được cuốn lịch 2003, tôi cố cầm nước mắt.
* Tomoe tak kuasa menahan air matanya setelah sadar bahwa setiap orang punya tempat di dunia ini dan dibutuhkan.
* Tomoe rớm lệ khi ý thức rằng mỗi người có một chỗ đứng trong xã hội và đều là hữu dụng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ air mata trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.