अखंडता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अखंडता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अखंडता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अखंडता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là toàn vẹn, tính toàn vẹn, sự nguyên vẹn, tính chính trực, chính trực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अखंडता
toàn vẹn(integrity) |
tính toàn vẹn(integrity) |
sự nguyên vẹn(wholeness) |
tính chính trực(integrity) |
chính trực(integrity) |
Xem thêm ví dụ
याद कीजिए कि आदम और हव्वा इसी प्रकार की परीक्षा में असफल रहे थे और अय्यूब ने जब उसकी परीक्षा हुई अपनी अखंडता को कायम रखा। Bạn hãy nhớ lại thế nào A-đam và Ê-va đã không vượt qua nổi một thử thách như vậy và thế nào Gióp đã giữ vẹn lòng trung thành trong thử thách. |
धर्म का शब्दकोश, रेलीजोनी ए मीटी (धर्म और मिथ्य कथाएँ) कहता है कि मध्ययुग के दौरान, आरंभिक चर्चों की तथाकथित अखंडता ने सुधार के लिए लोगों में रुचि जगाई और कइयों को उकसाया। Cuốn tự điển về tôn giáo Religion e mita (Tôn giáo và huyền thoại) nói rằng, trong thời Trung Cổ, người ta rất quan tâm đến sự thanh liêm mà đáng lẽ giáo hội phải có, và điều này đã khiến nhiều người kêu gọi sự cải cách về tôn giáo. |
'Google ग्राहक समीक्षाएं' नीतियां प्रोग्राम सहभागियों के लिए मार्गदर्शन देती हैं, जिससे उपयोगकर्ताओं की सुरक्षा करने में मदद मिलती है और आपके ब्रैंड और Google के ब्रैंड की अखंडता बनी रहती है. Chính sách chương trình Đánh giá của khách hàng Google có hướng dẫn dành cho người tham gia chương trình để giúp bảo vệ người dùng và duy trì tính toàn vẹn cho thương hiệu của bạn cũng như thương hiệu của Google. |
शुक्रवार का कार्यक्रम इन भाषणों के साथ समाप्त होगा “शैतान का विरोध कीजिए—कोई प्रतिस्पर्द्धा बर्दाश्त मत कीजिए” और “परमेश्वर के वचन की अखंडता का निष्ठा से समर्थन करना।” Chương trình Thứ Sáu sẽ kết thúc bằng những bài giảng “Chống lại Ma-quỉ—Chớ dung túng sự kình địch” và “Trung thành ủng hộ sự trung thực của Lời Đức Chúa Trời”. |
“निष्ठापूर्वक परमेश्वर के वचन की अखंडता का समर्थन करना” यह अधिवेशन के पहले दिन का समाप्ति भाषण था। Bài giảng cuối cùng của ngày đầu hội nghị là “Trung thành duy trì sự trung thực của Lời Đức Chúa Trời”. |
आप वापस गिर करने के लिए इस बार नहीं पत्रकारिता अखंडता पर. Đây không phải là lúc để cô. quay lại làm 1 nhà báo chính trực đâu. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अखंडता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.