alat tenun trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alat tenun trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alat tenun trong Tiếng Indonesia.

Từ alat tenun trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khung cửi dệt vải, Khung cửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alat tenun

khung cửi dệt vải

Khung cửi

Alat tenun yang digunakan pada zaman Alkitab bisa berupa rangka horizontal yang diletakkan di lantai, atau rangka vertikal yang tegak.
Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngang và cao.

Xem thêm ví dụ

Dia tinggal di ruangan pembantu dan memasang alat tenunnya di ruang keluarga rumah itu.
Bà sống trong một căn phòng dành cho gia nhân và đặt khung cửi dệt vải trong phòng khách của gia đình đó.
Dia menjawab, ”Ketujuh kepang rambutku harus ditenun dengan benang dari alat tenun.”
Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”.
6 Hari-hariku berlalu lebih cepat daripada putaran alat tenun,+
6 Đời tôi qua nhanh hơn thoi thợ dệt,+
Aku dipotong seperti benang dari alat tenun.
Ngài cắt bỏ tôi như sợi trên khung,
Pada beberapa alat tenun yang vertikal, benang lungsin diberi pemberat pada ujungnya.
Một số khung ngang có treo những vật nặng bên dưới những sợi dọc.
Alat tenun digunakan untuk membuat benang menjadi kain dengan berbagai ukuran sebagai bahan pakaian atau yang lainnya.
Một khung cửi được dùng để dệt chỉ thành vải theo kích thước của trang phục hay thứ cần dùng.
Para wanita di sekeliling alat tenun telah kehilangan anak karena kematian, beberapa bahkan lebih dari satu.
Các phụ nữ đứng quanh khung cửi đều đã có con chết, một số người còn có vài đứa con chết.
Pengajaran Mary Bommeli menyentuh lebih daripada para wanita di sekeliling alat tenun dan hakim itu.
Lời giảng dạy của Mary Bommeli đã tác động nhiều người hơn là các phụ nữ chung quanh khung cửi và vị quan tòa.
* 14 Maka Delila mengencangkan kepangan itu dengan patok alat tenun lalu berkata, ”Simson, orang Filistin datang!”
14 Vậy, cô dùng một que dệt để giữ chặt chúng rồi kêu lên rằng: “Sam-sôn ơi, người Phi-li-tia đến!”.
Alat tenun yang digunakan pada zaman Alkitab bisa berupa rangka horizontal yang diletakkan di lantai, atau rangka vertikal yang tegak.
Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngang và cao.
Wanita di rumah itu beserta teman-temannya akan berkumpul di sekeliling alat tenun untuk mendengar si gadis Swiss itu mengajar.
Người phụ nữ trong nhà và bạn bè của người ấy thường tụ họp lại quanh khung cửi để nghe người thiếu nữ Thụy Sĩ giảng dạy.
7 Gagang tombaknya sebesar kayu penggulung pada alat tenun,+ ujung tombaknya yang dari besi beratnya 600 syekel,* dan pembawa perisainya berjalan di depannya.
7 Cán giáo bằng gỗ của hắn giống như cái thanh của thợ dệt,+ lưỡi giáo bằng sắt nặng 600 siếc-lơ;* người cầm khiên cho hắn đi phía trước.
5 Lalu ada perang lagi dengan orang Filistin, dan Elhanan anak Yair membunuh Lahmi saudara Goliat,+ orang Gat, yang gagang tombaknya sebesar kayu penggulung pada alat tenun.
5 Lại có chiến tranh với người Phi-li-tia. Ên-ca-nan con trai Giai-rơ giết được Lác-mi, anh em của Gô-li-át+ người Ga-tha. Cán giáo của hắn giống như cái thanh của thợ dệt.
Mereka yang loyal kepada Gereja Skotlandia memandangnya sebagai ”semacam hujah” bahwa pria-pria tak berpendidikan yang ”hanya memproduksi alat tenun, jarum jahit, atau bajak” berlagak mengerti Alkitab dan mengabarkan beritanya.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
19 Lalu ada perang lagi dengan orang Filistin+ di Gob, dan Elhanan anak Yaare-oregim orang Betlehem membunuh Goliat orang Gat, yang gagang tombaknya sebesar kayu penggulung pada alat tenun.
19 Lại có chiến tranh với người Phi-li-tia+ tại Góp. Ên-ca-nan, con trai Gia-a-rê-ô-rê-ghim người Bết-lê-hem, giết được Gô-li-át người Ga-tha. Cán giáo của Gô-li-át giống như cái thanh của thợ dệt.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alat tenun trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.