Alkitab trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Alkitab trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Alkitab trong Tiếng Indonesia.

Từ Alkitab trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Kinh Thánh, kinh Thánh, Kinh thánh, Kinh Thánh, kinh Thánh, kinh thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Alkitab

Kinh Thánh

noun

Kami menempatkan banyak lektur Alkitab dan memulai sejumlah pengajaran Alkitab.
Chúng tôi để lại nhiều tài liệu Kinh Thánh và bắt đầu nhiều cuộc học hỏi Kinh Thánh.

kinh Thánh

proper

Kami menempatkan banyak lektur Alkitab dan memulai sejumlah pengajaran Alkitab.
Chúng tôi để lại nhiều tài liệu Kinh Thánh và bắt đầu nhiều cuộc học hỏi Kinh Thánh.

Kinh thánh

noun

Kami menempatkan banyak lektur Alkitab dan memulai sejumlah pengajaran Alkitab.
Chúng tôi để lại nhiều tài liệu Kinh Thánh và bắt đầu nhiều cuộc học hỏi Kinh Thánh.

Kinh Thánh

noun

Kami menempatkan banyak lektur Alkitab dan memulai sejumlah pengajaran Alkitab.
Chúng tôi để lại nhiều tài liệu Kinh Thánh và bắt đầu nhiều cuộc học hỏi Kinh Thánh.

kinh Thánh

proper

Kami menempatkan banyak lektur Alkitab dan memulai sejumlah pengajaran Alkitab.
Chúng tôi để lại nhiều tài liệu Kinh Thánh và bắt đầu nhiều cuộc học hỏi Kinh Thánh.

kinh thánh

noun

Kami menempatkan banyak lektur Alkitab dan memulai sejumlah pengajaran Alkitab.
Chúng tôi để lại nhiều tài liệu Kinh Thánh và bắt đầu nhiều cuộc học hỏi Kinh Thánh.

Xem thêm ví dụ

Di sana, mereka belajar menggunakan dan merespek Alkitab serta lektur berdasarkan Alkitab.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
”Meskipun [si penipu] membuat suaranya ramah,” Alkitab memperingatkan, ”jangan percaya kepadanya.”—Amsal 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
4 Meskipun sdr memiliki jadwal yg padat, apakah sdr mengikuti pembacaan Alkitab mingguan yg disarankan spt tertera dlm Rencana Sekolah Pelayanan Teokratis?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Dengan demikian, banyak orang yang tulus mendengar kabar baik dan mulai mempelajari Alkitab.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Kami bangun pagi-pagi sekali dan mengawali setiap hari dengan hal-hal rohani melalui pembahasan ayat Alkitab harian.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Tetapi, pelajaran Alkitab yang teliti membantu saya mengembangkan persahabatan dengan Bapak dari Yesus, Allah Yehuwa.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
(Mazmur 25:4, NW) Dengan mempelajari Alkitab dan publikasi-publikasi Lembaga secara pribadi, hal itu dapat membantu saudara lebih mengenal Yehuwa.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Alkitab menyatakan, ”Lemparkanlah bebanmu kepada Yehuwa, dan ia sendiri akan mendukungmu.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
8 Mengenai apa yang disediakan, Alkitab memberi tahu, ”Allah melihat segala yang dijadikanNya itu, sungguh amat baik.”
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
2:1-3) Selama berabad-abad setelah itu, ”pengetahuan yang benar” tidak berlimpah sama sekali, bukan hanya di kalangan orang yang tidak tahu apa-apa tentang Alkitab melainkan juga di kalangan orang yang mengaku Kristen.
Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”.
Selain itu, nubuat Alkitab tergenap tepat pada waktunya karena Allah Yehuwa dapat menyebabkan peristiwa-peristiwa terjadi sesuai dengan tujuan dan jadwal waktu-Nya.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
Yang ditekankan di Betel masih tentang memperoleh pengetahuan Alkitab dan mengembangkan metode pengajaran yang efektif.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
Sungguh beralasan bila nabi Nahum dalam Alkitab menggambarkan Niniwe, ibu kota Asiria, sebagai ”kota penumpahan darah”.—Nahum 3:1.
Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1.
Sebagai contoh, menurut Alkitab Katolik Jerusalem Bible, Amsal 8:22-30 berkata tentang Yesus sebelum menjadi manusia, ”Yahweh menciptakan aku sewaktu maksud-tujuan-Nya pertama kali disingkapkan, sebelum pekerjaan-Nya yang paling awal. . . .
Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất...
Apa yang dibutuhkan agar kita mempunyai waktu untuk membaca Alkitab secara tetap tentu?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
Alkitab memperingatkan kita agar ”tidak bertengkar mengenai kata-kata”.
Kinh-thánh khuyên: “Phải tránh sự cãi-lẫy về lời nói” (II Ti-mô-thê 2:14, 15).
Misalnya, Perhimpunan Pelayanan dan Kehidupan Kristen membantu kita bisa percaya diri sewaktu mengadakan kunjungan kembali dan memulai pelajaran Alkitab.
Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh.
(Matius 16:16) Saudara dapat memeriksa di seluruh Alkitab, tidak pernah akan saudara temukan bahwa Yesus mengaku diri Allah.
Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời.
Tapi setelah belajar Alkitab, dia berubah pikiran.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
12 Jenis penghargaan akan prinsip-prinsip Yehuwa yang benar ini dipelihara tidak hanya dengan belajar Alkitab tetapi juga dengan secara tetap tentu ambil bagian dalam pertemuan Kristen dan dalam pelayanan Kristen bersama-sama.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
▪ Persiapkan sebuah persembahan singkat yg menonjolkan satu ayat Alkitab dan satu paragraf dari sebuah publikasi.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
Hal ini terutama disebabkan oleh pendirian Saksi-Saksi yang berdasarkan Alkitab tentang soal-soal seperti transfusi darah, kenetralan, merokok, dan moral.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Di Alkitab, ada banyak contoh yang menunjukkan bahwa Yehuwa melakukan hal yang tidak terduga.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
19 Alangkah bahagianya kita memiliki Firman Allah, Alkitab, dan menggunakan beritanya yang ampuh untuk mencabut ajaran-ajaran palsu dan mencapai hati dari orang-orang yang jujur!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Bertentangan dengan filsafat Yunani, Alkitab dengan jelas menunjukkan bahwa jiwa bukanlah sesuatu yang dimiliki seseorang tetapi adalah orang itu.
Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Alkitab trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.