almarhum trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almarhum trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almarhum trong Tiếng Indonesia.

Từ almarhum trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chết, tử, mất, qua đời, chết rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almarhum

chết

(pass away)

tử

(pass away)

mất

(pass away)

qua đời

(deceased)

chết rồi

Xem thêm ví dụ

Karena Benjamin tidak ambil bagian dalam upacara ini, tetangga dan anggota keluarga meramalkan bahwa ia akan dihukum oleh roh almarhum ayahnya.
Vì Benjamin không tham gia vào các nghi lễ này, những người láng giềng và gia đình tiên đoán là Benjamin sẽ bị vong hồn của cha anh phạt.
Kami tidak akan beristirahat sampai dia baik dan almarhum
Chúng ta sẽ không từ bỏ cho đến khi hắn chết hoàn toàn
Tindakan yang dilakukan oleh pengacara Lincoln Burrows adalah sebuah penghinaan untuk almarhum kakakku.
Việc đào mộ... để kháng án cho Lincoln Burrows, là một sự xúc phạm đến vong linh em trai tôi.
Mereka percaya bahwa hal-hal ini memudahkan keluarnya roh, atau jiwa sang almarhum.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho vong linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
Atau seperti kata almarhum kakek saya, benar-benar omong kosong.
Hay như ông quá cố của tôi nói: vớ va vớ vẩn (BullShit).
7 Pada malam setelah pembahasan ini, pria tersebut bermimpi tentang almarhum ayahnya, yang mengancamnya jika ia tidak kembali menjadi medium spiritisme.
7 Vào buổi tối sau cuộc thảo luận này, ông nằm mơ thấy người cha quá cố của ông, cha ông đe dọa ông nếu ông không chịu trở lại làm người đồng bóng.
PERNAHKAH Saudara membaca sebuah kolom berita duka di surat kabar daerah Saudara atau melihat laporan panjang lebar tentang kehidupan almarhum dan prestasi-prestasinya?
BẠN có bao giờ đọc trang cáo phó trên báo, hoặc thấy một bản tường trình dài về đời sống và thành tích của một người quá cố chưa?
Kita punya perspektif moral berbeda dari rekan kami almarhum.
Chúng tôi có cách nhìn nhận về đạo đức khác với đồng nghiệp...
Ini menyebabkan para pemikir bertanya-tanya, seperti yang dinyatakan almarhum David Lawrence, seorang penulis tajuk rencana, ”’Damai di bumi’—hampir setiap orang mendambakannya.
Điều này đã khiến những người hay suy tư cũng như người viết bài xã luận là David Lawrence tự hỏi: “ ‘Bình an dưới đất’—hầu hết mọi người đều muốn có.
Almarhum Penatua LeGrand Richards, yang adalah seorang anggota Kuorum Dua Belas Rasul selama bertahun-tahun, memahami asas ini dengan baik.
Cố Anh Cả LeGrand Richards là một thành viên của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong nhiều năm, đã hiểu rõ nguyên tắc này.
Menolak untuk memperlihatkan tanda-tanda perkabungan dianggap menentang sang almarhum.
Không lộ vẻ than khóc bề ngoài được xem là có tội đối với người chết.
Yesus pergi ke kuburan bersama Marta dan Maria, saudara-saudara perempuan almarhum.
Chúa Giê-su đi đến mộ cùng với chị em của La-xa-rơ là Ma-thê và Ma-ri.
Contohnya, alat seperti SecureDrop, sistem pelaporan whistleblower terbuka yang diciptakan pesohor Internet, almarhum Aaron Swartz, yang dikembangkan oleh NGO tempat saya bekerja, Freedom of the Press Foundation.
Một đơn cử cho loại phần mềm này là SecureDrop, một hệ thống miễn phí dành cho người cung cấp tin mật được nhà hoạt động Internet sáng giá đã qua đời là Aaron Swartz tạo ra và hiện đang được phát triển tại tổ chức phi lợi nhuận mà tôi làm, Quỹ ủng hộ quyền tự do báo chí.
" Almarhum Lord Frey " ayahku memanggilnya.
" Ngài Frey đến muộn " là tên cha tôi đặt ông ấy.
Mengapa pembicara khotbah pemakaman tidak boleh menggunakan Mazmur 116:15 bagi almarhum?
Tại sao khi nói bài giảng tang lễ, diễn giả không nên áp dụng câu Thi-thiên 116:15 cho người đã qua đời?
Almarhum...
Đó là 1 tập tục ở Thái Lan.
Versi ini sangat erat kaitannya dengan seorang yang bernama Gari (almarhum).
Cụm từ này nằm trong câu nói của Mã Viện với một người bạn tên là Mạnh Ký.
Ahli teologia Protestan dari Swiss, almarhum Karl Barth, menulis dalam bukunya Kirchliche Dogmatik (Dogmatik Gereja): ”Nabi-nabi dan rasul-rasul sekalipun dapat membuat kesalahan dalam berbicara dan dalam menulis.”
Cố thần học gia Tin lành người Thụy sĩ là Karl Barth đã viết trong cuốn Kirchliche Dogmatik (Các giáo điều của Nhà thờ): “Ngay cả những nhà tiên tri và các sứ đồ cũng có thể lầm lẫn trong lời nói và lời viết”.
Salah satu cara kolega kami almarhum Penatua Joseph B.
Một trong số các cách mà người bạn đồng sự yêu dấu đã quá cố của chúng tôi, Anh Cả Joseph B.
Ada gosip kalau kamu berhubungan dengan almarhum.
Kenya: Có lời đồn là anh đang có quan hệ với nạn nhân.
Sea Games kali ini dibuka oleh Yang di-Pertuan Agong Sultan Salahuddin Abdul Aziz Shah ibni Almarhum Sultan Hisamuddin Alam Shah Al-Haj, bertempat di Stadion Nasional Bukit Jalil.
Đại hội đã được khai mạc bởi Yang di-Pertuan Agong Sultan Salahuddin Abdul Aziz Shah ibni Almarhum Sultan Hisamuddin Alam Shah Al-Haj (vua Malaysia Sultan Salahuddin) tại Sân vận động quốc gia Bukit Jalil.
Di Hispania, Ataulf dengan tidak hati-hati menerima pengabdiannya kepada salah satu bekas pengikut almarhum Sarus, tidak menyadari bahwa pria tersebut menyimpan sebuah keinginan rahasia untuk membalas kematian pelindung kesayangannya.
Tại Hispania, Athaulf đã chấp nhận một cách thiếu thận trọng một trong những tùy tùng sau này của Sarus vào hầu hạ mình, không biết rằng tên này ngầm trả thù cho cái chết của người bảo trợ yêu quý của hắn.
Kedua pernyataan di atas menunjukkan bahwa apa yang harus dilakukan dengan barang milik almarhum bisa sangat berbeda.
Về các đồ vật của người quá cố, những nhận xét trên cho thấy mỗi người quyết định mỗi khác.
Pike almarhum, seorang uskup Episkopal yang terkemuka, mengatakan bahwa ia berbicara dengan Jim putranya yang sudah meninggal.
Pike, cố giám mục có tiếng thuộc Thánh công hội (Episcopalian), có lần nói ông đã nói chuyện với Jim là con của ông đã chết.
Ada yang merasa bahwa menyimpan barang pribadi almarhum menghambat pemulihan.
Một số người cảm thấy giữ những vật dụng của người đã khuất khiến nỗi đau khó nguôi ngoai.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almarhum trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.