alstublieft trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alstublieft trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alstublieft trong Tiếng Hà Lan.
Từ alstublieft trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm ơn, xin, của bạn đây, đây này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alstublieft
làm ơnadverb En een brood voor het hoofd, alstublieft. Và một ổ bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
xinadverb Zeg me nu alstublieft dat U met mij wilt dansen, dokter. Giờ thì xin hãy nói là anh sẽ khiêu vũ cùng tôi đi bác sĩ. |
của bạn đâyPhrase |
đây nàyPhrase |
Xem thêm ví dụ
Geef me alstublieft wat u mij een tijdje geleden vertelde Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
Geen vragen, alstublieft. Không, tôi không muốn. |
Laat dit alstublieft niet mijn straf zijn. Xin đừng cho đó là hình phạt của con. |
Een oudere mevrouw rende naar ons toe en riep: ‘Laat ze met rust, alstublieft! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Let op je taal, alstublieft! Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái! |
Stap uit de auto, alstublieft. Mời anh ra khỏi xe. |
Kun je me helpen herinneren, alstublieft? Xin giúp tôi nhớ lại đi? |
Maar alstublieft, we moeten alles weten. Nhưng chúng tôi cần phải biết mọi việc. |
Uwe hoogheid, alstublieft, vlucht. Hoàng tử! Chạy thôi! |
Open alstublieft de deur. Mở cửa đi mà. |
Laten we gewoon gaan, alstublieft! Đi khỏi nơi này đi mẹ! |
Alstublieft, adopteer dit sprakeloze meisje. Xin hãy nhận nuôi đứa bé gái câm này |
Mozes vroeg betreffende de Israëlieten aan Jehovah: „Nu, indien gij hun zonde zult vergeven — en zo niet, wis mij dan alstublieft uit uw boek dat gij hebt geschreven.” Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ! |
Wilt u nu alstublieft gaan? Và tôi sẽ phải yêu cầu các anh đi... ngay. |
Alstublieft, vader, we moeten hier vandaan. chúng ta phải đưa cha ra khỏi đây. |
Ik heb meteen hulp nodig, alstublieft Tôi cần giúp! |
Alstublieft, meneer Redel. Mr. Redel. |
Toen we innig afscheid namen, smeekte een lieve vrouw: ‘Zuster Burton, vergeet ons alstublieft niet.’ Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.” |
Wees alstublieft voorzichtig. Cẩn thận. LISA: |
Volgt u mij alstublieft, Mevrouw Medved. Vui lòng theo tôi, bà Medved. |
Zou u de antwoorden willen geven alstublieft? Xin các bạn nói to câu trả lời? |
Alstublieft. Please. |
Lees alstublieft verder. Xin mời bạn đọc tiếp. |
Wees alstublieft normaal. Thuộc tính Normal. |
Gaat u zitten, alstublieft. Mời ngồi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alstublieft trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.