amêndoeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amêndoeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amêndoeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ amêndoeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hạnh, hạnh nhân, hạnh đào, cây hạnh, hạt hạnh nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amêndoeira

hạnh

(almond)

hạnh nhân

(almond)

hạnh đào

(almond)

cây hạnh

(almond tree)

hạt hạnh nhân

(almond)

Xem thêm ví dụ

Os cabelos grisalhos caem como as flores brancas da amendoeira.
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
Mostrou-se em visão a Jeremias, no início de seu ministério, a vergôntea duma amendoeira.
Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy.
São trazidas em camiões, e têm depois que ser levadas porque, depois da floração, os pomares de amendoeiras tornam-se uma vasta paisagem sem flores.
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa.
E estas monoculturas incluem até mesmo as culturas que são benéficas para as abelhas, como as amendoeiras.
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân.
Os hebreus antigos chamavam a amendoeira de aquela que desperta, aludindo à sua florescência precoce.
Những người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là cây thức dậy, ám chỉ đến sự trổ bông sớm của nó.
Os antigos hebreus chamavam a amendoeira de “aquele que desperta”, aludindo à sua florescência precoce.
Người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là “cây thức”. Họ ám chỉ cây hạnh trổ hoa sớm hơn các cây khác.
O cabelo branco é comparado ao florescer da “amendoeira”.
Tóc bạc được ví như bông của “cây hạnh”.
1:11, 12 — Por que o fato de Jeová se manter alerta quanto à sua palavra é associado a uma “vergôntea [ramo] duma amendoeira”?
1:11, 12—Tại sao việc Đức Giê-hô-va tỉnh thức giữ lời Ngài phán lại liên quan đến “một gậy bằng cây hạnh”?
E eu respondi: “Estou vendo um ramo de amendoeira.”
Tôi thưa: “Con thấy một cành hạnh đào”.
Que relação com a amendoeira tem o fato de Jeová ‘manter-se alerta’?
Tại sao việc Đức Giê-hô-va tiếp tục “tỉnh-thức” có liên quan đến cây hạnh?
Agora, a escala da monocultura de amendoeira requer que a maioria das abelhas do país, mais de 1,5 milhão de colmeias, sejam transportadas através do país para polinizar uma única cultura.
Bây giờ, quy mô của việc trồng độc canh cây hạnh nhân đòi hỏi phần lớn những con ong của đất nước chúng ta, hơn 1,5 triệu tổ ong, được vận chuyển trên toàn quốc để thụ phấn cho cây trồng này.
Visão da amendoeira (11, 12)
Khải tượng về cây hạnh đào (11, 12)
Assim como a amendoeira ‘desperta’ cedo, assim Jeová, de modo figurativo, tinha-se ‘levantado cedo’ para enviar seus profetas, para avisar seu povo sobre as conseqüências da desobediência.
Giống như cây hạnh ‘thức’ sớm, Đức Giê-hô-va đã “dậy sớm”, theo nghĩa bóng, để sai các tiên tri đến báo trước cho dân sự Ngài biết những hậu quả của sự không vâng lời (Giê-rê-mi 7:25).
37 Jacó pegou então varas ainda verdes de estoraque, de amendoeira e de plátano, e fez nelas manchas brancas, descascando as varas e deixando exposta a sua parte branca.
37 Gia-cốp lấy những cành cây bồ đề, hạnh đào và tiêu huyền tươi rồi bóc vỏ nhiều chỗ để lộ ra những phần lõi trắng của cành.
Por exemplo, o corante amarelo era tirado das folhas da amendoeira e da casca moída de romãs, e o corante preto, da casca da romãzeira.
Chẳng hạn, thuốc nhuộm màu vàng được làm từ lá cây hạnh và bột nghiền từ vỏ trái lựu, còn thuốc nhuộm màu đen thì từ vỏ cây lựu.
Uma das árvores frutíferas mais impressionantes do Oriente Médio é a amendoeira.
Một trong những cây ăn trái nổi bật nhất ở Trung Đông là cây hạnh.
ENTRE as árvores frutíferas da região do Mediterrâneo, a amendoeira é uma das mais notáveis.
TRONG SỐ những cây ăn trái ở vùng Địa trung hải, cây hạnh là một trong những cây nổi bật nhất.
Em que sentido é que “a amendoeira carrega flores”, e como é que o gafanhoto “se arrasta”?
Cây hạnh trổ bông” như thế nào, và cào cào ‘lê bước mình’ như thế nào?
Sua madeira não é tão valiosa como a do junípero, e suas flores não agradam tanto aos olhos como as da amendoeira.
Gỗ của nó không quý như gỗ hương nam và hoa cũng không đẹp mắt như hoa cây hạnh.
Há 50 anos, os apicultores levavam algumas colónias, enxames de abelhas, para polinizarem os pomares de amendoeiras, e também porque o pólen da flor da amendoeira é mesmo muito proteíco.
Năm mươi năm trước đây, những người nuôi ong sẽ nắm giữ một số bầy ong, những tổ ong trong vườn cây hạnh nhân, cho việc thụ phấn, và cũng vì phấn hoa trong hoa hạnh nhân có rất nhiều protein.
(Habacuque 2:3) A bela flor de amendoeira nos faz lembrar que Jeová manter-se-á alerta para com a sua palavra, a fim de cumpri-la.
Những bông hoa hạnh xinh đẹp nhắc nhở chúng ta rằng Đức Giê-hô-va sẽ tỉnh thức về lời của Ngài để thi hành điều Ngài nói.
Amendoeiras florescem
Cây hạnh đào trổ bông
À medida que a estação um tanto fria esquentava, a amendoeira enchia-se de flores brancas e rosas, anunciando a primavera.
Khi tiết trời lành lạnh trở nên ấm dần, cây hạnh nhân lại nở rộ những chùm hoa màu trắng hoặc màu hồng báo hiệu mùa xuân về.
A amendoeira é “uma das primeiras árvores a florescer na primavera”.
Cây hạnh “trổ hoa trước các cây khác”.
15 No caso dum homem idoso, “a amendoeira carrega flores”, aparentemente indicando que seu cabelo se torna grisalho e depois branco como a neve.
15 Trong trường hợp của một người già, “cây hạnh trổ bông”, dường như ám chỉ tóc người trổ bạc, rồi đến lúc trắng như tuyết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amêndoeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.