amora-preta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amora-preta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amora-preta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ amora-preta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trái dâu, quả mâm xôi, vân tròn, trái ngấy, Chi Mâm xôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amora-preta
trái dâu
|
quả mâm xôi(blackberry) |
vân tròn(bramble) |
trái ngấy(blackberry) |
Chi Mâm xôi(blackberry) |
Xem thêm ví dụ
Um poliglota que amava a linguagem do coração e do Espírito, meu avô Jong instigava minha imaginação de menino dizendo coisas como: “As amoras-pretas (blackberries) são vermelhas quando estão verdes”. Là một người biết nhiều thứ tiếng cũng như ưa thích ngôn ngữ của tâm hồn và Thánh Linh, Ông de Jong khơi động trí tưởng tượng của đứa con trai nhỏ của tôi bằng cách nói như sau: “Các quả dâu đen mà màu đỏ là còn xanh.” |
Capô meu sangue unmann'd, purga no meu rosto, Com teu manto preto; até estranho amor, cultivado em negrito, Hood máu unmann'd của tôi, bating trong má của tôi, với lớp vỏ màu đen của ngươi, cho đến khi tình yêu kỳ lạ, phát triển táo bạo, |
Os dilemas do amor e desejo, não produzem respostas simples de preto e branco, de bom e mau, de vítima e infractor. Và ngã ba đường giữa tình yêu và ham muốn, sẽ không có câu trả lời đơn giản như trắng/đen, tốt/xấu, và cũng không hẳn nạn nhân/tội phạm. |
Agora só um dente na terra marca o local dessas habitações, com adega enterrada pedras, e morangos, framboesas, amoras- dedal, avelã, arbustos, e sumagres crescimento no pasto ensolarado lá, alguns pinho ou carvalho retorcido campo ocupa o que era a chaminé recanto, e uma preta sweet- scented bétula, talvez, as ondas onde a porta de pedra era. Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amora-preta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới amora-preta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.