अनाथ आश्रम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अनाथ आश्रम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अनाथ आश्रम trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अनाथ आश्रम trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là trại trẻ mồ côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अनाथ आश्रम

trại trẻ mồ côi

noun

Xem thêm ví dụ

मेरे माता-पिता मुझे हमेशा अपने प्यार का भरोसा दिलाते और कहते कि हम तुम्हें अनाथ-आश्रम में नहीं छोड़ेंगे।
Cha mẹ luôn dỗ dành tôi là họ yêu thương và sẽ không từ bỏ tôi.
अनाथ आश्रम के निर्देशक भी बाइबल का आदर करते थे, मगर पता नहीं क्यों उन्होंने किसी भी धार्मिक सेवा में हिस्सा लेने से साफ इनकार कर दिया था।
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
लेकिन मुझे याद है कि जब मैं छोटी थी तो मुझे यह डर सताता रहता था कि अगर मैं कोई गलत काम करूँगी तो मुझे वापस अनाथ-आश्रम भेज दिया जाएगा।
Dù vậy, tôi nhớ khi còn nhỏ, tôi sợ mình sẽ làm điều sai rồi bị trả lại nhà nuôi trẻ mồ côi.
अप्रैल 1945 में, जब मैं थिस्सलुनीके लौटा, तब मेरे बचपन के एक दोस्त की बड़ी बहन मुझसे मिलने आयी। मैंने और मेरे दोस्त ने कई अनाथ आश्रमों में एक-साथ वक्त बिताया था।
Khi trở về Thessalonica vào tháng 4 năm 1945, tôi được chị của người bạn thời thơ ấu từng sống với tôi trong các viện mồ côi đến thăm.
सत्रह साल की उम्र में मैंने थिस्सलुनीके के अनाथ आश्रम से अपनी पढ़ाई पूरी की।
Khi 17 tuổi, tôi học xong chương trình giáo dục tại viện mồ côi ở Thessalonica.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अनाथ आश्रम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.