anciënniteit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anciënniteit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anciënniteit trong Tiếng Hà Lan.
Từ anciënniteit trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thâm niên, tình trạng lâu đời, tuổi già, sự nhiều tuổi hơn, sự cao cấp hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anciënniteit
thâm niên(seniority) |
tình trạng lâu đời
|
tuổi già
|
sự nhiều tuổi hơn(seniority) |
sự cao cấp hơn(seniority) |
Xem thêm ví dụ
Die organisatie op grond van anciënniteit geeft aan dat wijsheid en ervaring meer waard zijn dan jeugd en lichaamskracht. Mẫu mực thâm niên này quý trọng sự khôn ngoan và kinh nghiệm hơn sự hăng hái của giới trẻ và thể chất. |
Als het toenmalige juniorlid van de Twaalf zag ik op naar de veertien uitzonderlijke mannen in de Twaalf en het Eerste Presidium die allen meer anciënniteit hadden dan ik. Lúc bấy giờ, khi còn là thành viên mới của Nhóm Túc Số Mười Hai, tôi đã nhìn lên 14 người phi thường thâm niên hơn tôi trong Nhóm Túc Số Mười Hai và Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn. |
We baseren dit niet op anciënniteit, nummer één. Chúng ta không dựa vào thâm niên, cái thứ nhất. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anciënniteit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.