andar de trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ andar de trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andar de trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ andar de trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ andar de
cỡi
|
Xem thêm ví dụ
Já quase sei andar de bicicleta como tu, sem mãos Cháu gần như lái xe đạp được như cô mà không dùng tay |
A casa era um apartamento no 15o andar de um prédio para viúvas e profissionais liberais. Nhà tôi là một căn hộ nằm trên tầng 15 như là một cái hộp đựng hồ sơ dành cho các góa phụ và chuyên viên. |
Aqueles que você trancou no andar de cima. 3 sinh viên bị nhốt trên kia. |
Um miúdo percebeu que podia andar de skate nas piscinas vazias e dar saltos brutais. Một thanh niên phát hiện ra có thể trượt trong lòng hồ cạn và bay lên thật cao. |
Futebol, andar de bicicleta. Đá bóng, đi xe đạp |
Se você já tiver ido para o andar de cima, te pegarei pela manhã. Nếu còn ai sống sót, sáng mai tôi sẽ đón. |
No andar de baixo, apenas cinco têm habilidade Qigong, e um dele é Mestre. Trên lầu không có người biết võ. |
Andar de acordo com o espírito — como? Làm thế nào để bước theo thần khí? |
Respeite as leis de segurança no trabalho e ao andar de bicicleta, motocicleta ou carro. Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi. |
Faz anos que tento ensinar a minha mãe a andar de bicicleta. Tôi đã cố gắng dạy mẹ tôi đạp xe hàng thế kỷ. |
Ouvimos tudo isso do nosso quarto, que ficava no andar de cima. Từ trên gác, chúng tôi nghe hết những gì họ nói. |
Seus encantamentos me teriam feito andar de quatro, como um animal. Bùa phép của ngươi đã khiến ta bò rạp trên bốn chân như một con thú. |
Ele havia pensado que o evento era apenas para demonstrar como era andar de cadeira de rodas. Anh ta đã nghĩ rằng buổi nhóm họp này chỉ là để biểu diễn việc lăn chiếc xe lăn thì như thế nào mà thôi. |
Selecionei dois: andar de bicicleta e voltar a correr. Tôi chọn hai thứ: đạp xe và chạy bộ. |
Andar de bicicleta tem ainda outro benefício à saúde: a sensação de bem-estar. Nhưng lợi ích khác cho sức khỏe mà việc đi xe đạp mang lại là cảm giác khoan khoái. |
Da mesma forma, andar de acordo com o espírito exige um constante progresso espiritual — não perfeição espiritual. Tương tự, bước theo thần khí đòi hỏi chúng ta phải đều đặn tiến bộ về tâm linh (1 Ti 4:15). |
Serão quatro em cada quatro que irão ficar mesmo, mesmo doentes, no andar de cima. Nó sẽ là bốn trên bốn, những người mà sẽ thực sự, thực sự phát ốm với căn hộ tầng trên |
Problemas no andar de cima. Tầng trên có rắc rối kìa. |
É como andar de bicicleta, ou um severo trauma de infância. Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ. |
Fomos andar de bicicleta e a um minimercado. Bọn con đã đạp xe và đi siêu thị 24h nữa. |
Britânica no andar de cima e verificar meninas lá, OK! Anh lên lầu và kiểm tra những cô gái đấy, OK! |
Que significa ‘andar de acordo com o espírito’? ‘Noi theo Thánh-Linh’ có nghĩa gì? |
Não sabes andar de bicicleta sem rodinhas? Không thể chạy xe đạp mà không có bánh phụ. |
Odeio andar de bicicleta e sabes disso. Em ghét đạp xe và em đã làm đây! |
O meu bebé vai andar de barco? Con tớ sẽ đến bến phà hả? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andar de trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới andar de
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.