andesito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andesito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andesito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ andesito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là andesit, Andesit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andesito

andesit

noun

Andesit

Xem thêm ví dụ

Devido à meteorização ou à presença de altas concentrações de plagioclase, alguns basaltos podem ser bastante claos, superficialmente semelhantes a andesitos para os olhos não treinados.
Do phong hoá hoặc nồng độ cao của plagioclase, một số bazan có thể khá sáng màu, bề ngoài giống như andesit.
O Monte Yotei é composto principalmente por andesita e dacita.
Núi Yotei chủ yếu gồm khoáng chất andesite và dacite.
A primeira fase, denominada Sen-komitake, constituiu um núcleo de andesito descoberto recentemente nas profundezas da montanha.
Thời kỳ đầu tiên là Sen-komitake, được tạo nên từ lõi anđêxit mới được phát hiện gần đây ở sâu bên trong núi.
Monte Sinabung (Indonésio:Gunung Sinabung) é um estratovulcão de andesito e dacito do Pleistoceno - Holoceno , situado no planalto de Karo, na regência de Karo, província da Sumatra do Norte, Indonésia.
Núi Sinabung (tiếng Indonesia: Gunung Sinabung) là một núi lửa tầng được hình thành trong Pleistocen-Holocen có thành phần andesit và dacit ở cao nguyên của Karo Regency Karo, Bắc Sumatra, Indonesia.
A Labradorita é um feldspato característico de rochas básicas como o diorito, gabro, andesito ou basalto estando geralmente associado a uma das piroxenas ou anfíbolas.
Labradorit là fenspat đặc trưng của các đá có tính kiềm như diorit, gabbro, andesit và bazan, và thường đi kèm với pyroxen hoặc amphibol.
O Tongariro faz parte do complexo vulcânico Tongariro, que consiste em quatro maciços feitos de andesita: Tongariro, Kakaramea, Pihanga e Ruapehu.
Núi Tongariro là một phần của trung tâm núi lửa Tongariro, bao gồm bốn khối lớn bằng andesit: Tongariro, Kakaramea, Pihanga và Ruapehu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andesito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.