अन्धविश्वास trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अन्धविश्वास trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अन्धविश्वास trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अन्धविश्वास trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mê tín, Mê tín, 迷信, sự mê tín, tính dị đoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अन्धविश्वास
mê tín(superstition) |
Mê tín(superstition) |
迷信(superstition) |
sự mê tín(superstition) |
tính dị đoan(superstition) |
Xem thêm ví dụ
पुराने ज़माने में लोगों का इलाज अकसर वैज्ञानिक तरीकों से नहीं बल्कि अंधविश्वास और धार्मिक रस्मों-रिवाज़ों के आधार पर किया जाता था। Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo. |
उसने अंधविश्वासों का सहारा नहीं लिया या मूर्तियों और तावीज़ों का इस्तेमाल नहीं किया। Ngài không lợi dụng sự mê tín của người ta hoặc dùng vật linh thiêng. |
क्या बिना ठोस सबूत के इस पर यकीन करना अंधविश्वास नहीं होगा? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
यीशु यूहन्ना ८:३२ में (रोमी शासन; अंधविश्वास; पाप और मृत्यु) से स्वतंत्रता की बात कर रहा था। [w-HI९७ २/१ पृ. Nơi Giăng 8:32, sự tự do mà Chúa Giê-su nghĩ đến là sự tự do thoát khỏi (ách cai trị của La Mã; dị đoan; tội lỗi và sự chết). [w 1/2/97 trg 5 đ. |
वे काबून्यन नाम के देवता में आस्था रखते हैं और रोज़मर्रा जीवन में बहुत अंधविश्वासी हैं। Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều. |
अंधविश्वास से जुड़े ढेरों काम हैं और इन सभी में एक बात आम है। वह यह कि इनमें कोई तुक नहीं बनता। Có vô số thực hành mê tín, và tất cả đều mang một điểm chung: không có lời giải thích hợp lý. |
मगर बाइबल के विद्वानों का कहना है कि प्राचीन समय में लोगों का इस तरह बदलना कोई नयी बात नहीं थी। वे अंधविश्वासी थे और सुनी-सुनायी बातों पर फौरन यकीन कर लेते थे। Tuy nhiên, những học giả Kinh Thánh ghi nhận rằng điều đó phù hợp với bản chất mê tín và tính khí thất thường của các dân thuộc nền văn hóa cổ như thế. |
क्या आपकी ज़िंदगी अंधविश्वास की गिरफ्त में है? Óc mê tín có chi phối đời sống bạn không? |
ग्वेन: मेरी एक बहुत बड़ी कमज़ोरी थी अंधविश्वास, जिस पर मुझे काबू पाना था। Chị Gwen: Một trở ngại lớn mà tôi phải vượt qua là sự mê tín. |
कुलुस्सियों की पत्री यह दर्शाती प्रतीत होती है कि इपफ्रास कुलुस्से के मसीहियों पर विधर्मी तत्वज्ञान के ख़तरे के कारण चिंतित था जिसमें वैराग्य, प्रेतात्मवाद, और मूर्तिपूजक अंधविश्वास शामिल था। Lá thư viết cho anh em ở Cô-lô-se dường như cho thấy Ê-pháp-ra lo lắng rằng các tín đồ đấng Christ ở Cô-lô-se đang bị ảnh hưởng tai hại của các triết lý tà giáo liên quan đến lối sống khổ hạnh, thuật đồng bóng, và sự mê tín phản ảnh sự thờ hình tượng. |
प्रेरित पौलुस ने लुस्त्रा शहर के अंधविश्वासी लोगों को उकसाया कि वे “व्यर्थ वस्तुओं [या “अंधविश्वासों,” दी एम्फैटिक डाइग्लॉट बाइबल] से अलग होकर जीवते परमेश्वर की ओर फि[रें], जिस ने स्वर्ग और पृथ्वी और समुद्र और जो कुछ उन में है बनाया।”—प्रेरितों 14:15. Sứ đồ Phao-lô khuyến khích những người mê tín ở thành Lít-trơ hãy “xây bỏ các thần hư-không kia, mà trở về cùng Đức Chúa Trời hằng sống, là Đấng đã dựng nên trời, đất, biển, và muôn vật trong đó”.—Công-vụ 14:15. |
द न्यू एनसाइक्लोपीडिया ब्रिटानिका बताती है कि यह अंधविश्वास कैसे शुरू हुआ होगा। Cuốn The New Encyclopædia Britannica cho biết tư tưởng này đã có thể phát triển như thế nào. |
चाहे हम अंधविश्वासी हों या ना हों, बाइबल बताती है कि हम सब समय और संयोग के वश में हैं। Kinh Thánh cho thấy rằng thời thế và sự bất trắc xảy ra cho tất cả chúng ta, dù chúng ta có mê tín hay không. |
(1 यूहन्ना 5:19) बेशक, हम नहीं चाहते कि हम पर इब्लीस का जुनून सवार हो, ना ही हम अंधविश्वास के कारण उससे इतना खौफ खाएँ कि अपनी सुधबुध ही खो बैठें। (1 Giăng 5:19) Dĩ nhiên, chúng ta không muốn bị ám ảnh bởi Ma-quỉ hoặc để cho mê tín dị đoan về hắn làm tê liệt chúng ta. |
(रोमियों 2:24; प्रेरितों 20:29,30) जहाँ तक यहूदियों की बात थी, उन्होंने अंधविश्वास के कारण धीरे-धीरे परमेश्वर का नाम लेना छोड़ दिया। (Rô-ma 2:24; Công-vụ 20:29, 30) Thật ra, vì mê tín, dân Do Thái dần dần không còn dùng danh Đức Chúa Trời nữa. |
परमेश्वर सचमुच यहोवा के गवाहों का प्रयोग कर रहा है यह उसकी सेवा में उनकी सक्रियता बनाए रखने में, उनकी विश्व–व्यापी एकता में, यहोवा के नाम को ऊँचा करने और उसके राज्य के प्रचार के लिए उनके उत्साह में, उनके शुद्ध नैतिक स्तरों में, परमेश्वर के अचूक वचन के रूप में पूरी बाइबल को उनके ग्रहण करने में, और अन्धविश्वास और प्रेतात्मवाद से उनकी स्वतंत्रता में दिखाई देता है। Sự kiện các Nhân-chứng Giê-hô-va tiếp tục hoạt động đắc lực, hợp nhất với nhau trên khắp thế giới, hăng hái ủng hộ danh Đức Giê-hô-va và rao giảng về Nước của Ngài, noi theo tiêu chuẩn luân lý trong sạch, chấp nhận toàn bộ Kinh-thánh như Lời của Đức Chúa Trời không thể lầm lẫn và tránh khỏi mọi sự mê tín dị đoan và ma thuật đồng bóng, chứng minh rõ ràng rằng Đức Chúa Trời đang thật sự dùng các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
गुणवाचक शब्द “सच्चा” उचित है क्योंकि करोड़ों अन्य लोगों ने ऐसा विश्वास दिखाया है जो एक तरह का अंधविश्वास है, यानी बिना किसी ठोस आधार या कारण के विश्वास करने की तत्परता। Tính từ “thật” rất thích hợp bởi vì hàng triệu người khác đã biểu lộ loại đức tin giống như sự cả tin, một trạng thái sẵn sàng tin mà không cần căn bản hay lý do vững chắc. |
बाइबल के कुछ भागों पर चर्चा करने के बारे में वे उतने ही अंधविश्वासी थे जितने कि परमेश्वर का नाम लेने के बारे में! Vì mê tín, các nhà lãnh đạo tôn giáo đó sợ thảo luận một số đoạn Kinh Thánh cũng giống như sợ phát âm danh Đức Chúa Trời vậy! |
अफ्रीकी संस्कृति का अधिकतर हिस्सा अंधविश्वास की बुनियाद पर बना है। Nền văn hóa Phi Châu phần lớn dựa trên sự mê tín. |
देखा जाए तो हर तरह के लोग अंधविश्वास का सहारा लेते हैं, फिर चाहे वे राजनेता हों या व्यापारी, खिलाड़ी हों या अभिनेता-अभिनेत्री, या फिर वे कॉलेजों में पढ़नेवाले विद्यार्थी हों। Người thuộc mọi ngành nghề khác nhau, kể cả chính trị gia, doanh nhân, diễn viên, vận động viên và sinh viên, đều tìm đến những thực hành mê tín. |
भारत में एड्स फैलने की एक वजह वहाँ के ट्रक ड्राइवरों का अंधविश्वास है, जो मानते हैं कि गर्मियों में लैंगिक संबंध रखने से शरीर को ठडंक पहुँचती है। Ở Ấn Độ, bệnh AIDS lây lan vì những tài xế xe tải tin rằng quan hệ tình dục giúp giải nhiệt vào những ngày oi bức. |
जो सच्चे मन के लोग एक लंबे अरसे से झूठे धर्म और अंधविश्वासों में जकड़े हुए थे, वे राज्य का सुसमाचार पाकर अब आज़ाद हो गए हैं! Những người có lòng ngay thẳng đã từng là phu tù của tôn giáo giả và những sự mê tín từ lâu nay tìm được sự giải thoát qua tin mừng Nước Trời! |
मसीही यदि पतित सांसारिक रिवाज़ों, अंधविश्वासों व अति से दूर रहते हैं, यदि वे इसे नियमित ईश्वरशासित गतिविधियों में बाधा नहीं बनने देते हैं, और यदि वे दिखावे के बजाय शालीनता प्रदर्शित करते हैं, तो वे उस अवसर का आनंद लेंगे।—४/१५, पृष्ठ २६. Các tín đồ đấng Christ sẽ vui thích lễ cưới nếu họ tránh phong tục đồi trụy, những mê tín và sự quá độ của thế gian; nếu họ không để các hoạt động thần quyền thường lệ bị cản trở; và nếu họ bày tỏ tính khiêm tốn thay vì khoe khoang.—15/4, trang 26. |
कहा जाता है कि लुस्त्रा के ये लोग लुकाउनिया की भाषा बोलते थे, और कम पढ़े-लिखे थे और उनमें अंधविश्वास बहुत था। Người ta cho rằng dân nói tiếng Li-cao-ni đó là nhóm dân ít học và mê tín hơn những người khác trong thành. |
अपनी दूसरी चिट्ठियों में उसने बताया कि चर्च में अंधविश्वास सिखाने के बजाय “बाइबल की सच्चाई” सिखाई जानी चाहिए और वहाँ सिखाई जानेवाली हर बात का आधार सिर्फ बाइबल होनी चाहिए। Trong các lá thư khác, ông nhấn mạnh việc giáo hội cần thay thế dị đoan bằng “tính đơn giản của phúc âm” và chỉ dựa vào thẩm quyền của Kinh Thánh mà thôi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अन्धविश्वास trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.