ängstlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ängstlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ängstlich trong Tiếng Đức.
Từ ängstlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là sợ, nao, sợ hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ängstlich
sợverb (Angst vor etwas oder um etwas habend.) Alle sind zu ängstlich, um aufrichtig zu sein. Ai cũng e sợ nàng nên không dám nói thật. |
naoadjective |
sợ hãiadjective Ich weiß nicht, ob ich aufgeregt bin oder ängstlich. Tôi không biết tôi phấn khích hay sợ hãi nữa. |
Xem thêm ví dụ
Er sah ängstlich und besorgt, wie ein Mann, der Mord geschehen ist alles in Ordnung, aber kann mir nicht vorstellen, was zum Teufel mit dem Körper zu tun. Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể. |
Je ängstlicher wir sind, desto verletzlicher sind wir, desto ängstlicher sind wir. Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ. |
Denn wenn man genau hinschaut, ist unser Ausbildungssystem heute eher darauf ausgelegt, das zu produzieren, was der ehemalige Yale-Professor Bill Deresiewicz als "exzellente Schafe" bezeichnet -- junge, intelligente und ehrgeizige Leute, die doch irgendwie risikoscheu, ängstlich, orientierungslos und manchmal selbstverliebt sind. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
Wahrscheinlich beschämt, ängstlich. Có lẽ cảm thấy xấu hổ, sợ hãi. |
Er wiederholte viele falsche und widersprüchliche Behauptungen von Abgefallenen, ängstlichen Mitgliedern der Kirche und Außenstehenden. Ông lặp lại nhiều lời phát biểu sai lầm, mâu thuấn và trái ngược của những kẻ bội giáo, của các tín hữu của Giáo Hội khi sợ hãi và những người ở bên ngoài Giáo Hội. |
Inneren Frieden „Seid um nichts ängstlich besorgt, sondern lasst in allem durch Gebet und Flehen zusammen mit Danksagung eure Bitten bei Gott bekannt werden; und der Frieden Gottes, der alles Denken übertrifft, wird euer Herz und eure Denkkraft durch Christus Jesus behüten“ (Philipper 4:6, 7) Được bình an nội tâm “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.—Phi-líp 4:6, 7. |
Paulus gab den Philippern folgenden wichtigen Rat: „Seid um nichts ängstlich besorgt, sondern laßt in allem durch Gebet und Flehen zusammen mit Danksagung eure Bitten bei Gott bekanntwerden; und der Frieden Gottes, der alles Denken übertrifft, wird euer Herz und eure Denkkraft . . . behüten“ (Philipper 4:6, 7). Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7). |
wir brauchen nicht ängstlich zu sein. nương sức Chúa ta không lo sợ chi. |
Wir sind ängstlich darauf bedacht, Jehova nicht zu mißfallen, weil wir seine Freundschaft sehr schätzen. Vì quý trọng tình bạn của Ngài, chúng ta sợ làm mất lòng Đức Giê-hô-va. |
Und Paulus schrieb: „Seid um nichts ängstlich besorgt, sondern laßt in allem durch Gebet und Flehen zusammen mit Danksagung eure Bitten bei Gott bekanntwerden“ (Philipper 4:6). Vì thế, tín đồ đấng Christ không cầu nguyện bất cứ ai ngoại trừ Đức Giê-hô-va, và họ cầu xin nhân danh Giê-su Christ. |
Sie kam auch bald, wirkte allerdings irgendwie ängstlich. Chẳng mấy chốc cô ấy đến, vẻ mặt hơi sợ hãi. |
DA ICH mich zum erstenmal an dieser Tätigkeit beteiligen wollte, muß ich wohl etwas ängstlich und blaß ausgesehen haben. VÌ ĐÓ là lần đầu tiên tôi tham gia rao giảng, cho nên nhìn tôi hồi hộp và tái mét. |
Ängstlich fragte ich ihn: „Bin ich gut genug, um hier auf der Gileadschule zu bleiben?“ Tôi hỏi một cách sợ hãi: “Tôi có đủ khả năng để tiếp tục học trường Ga-la-át không?” |
Mein Partner war zu ängstlich um mitzukommen. Đồng nghiệp của tôi quá sợ để vào đây với tôi. |
Besprechung, gestützt auf folgende Fragen: (1) Wie kann uns das Gebet helfen, wenn wir vor einer Tür nervös oder ängstlich sind? Bài giảng và thảo luận dựa vào những câu hỏi sau: (1) Cầu nguyện có thể giúp chúng ta thế nào nếu cảm thấy căng thẳng trước khi gõ cửa nhà người ta? |
Ewell sah ängstlich auf den Richter. Ông Ewelll nhìn quan tòa một cách lúng túng. |
Ein Chihuahua zittert nicht nur, wenn er friert, sondern auch, wenn er aufgeregt, unruhig, unzufrieden oder ängstlich ist. Nó run khi hào hứng, lo sợ, không hài lòng hoặc sợ hãi chứ không phải chỉ vì bị lạnh. |
Da die Menschen in bestimmten Gebieten beispielsweise ängstlich sind, wenn abends unerwartet Besuch kommt, müssen wir bei unserer Einleitung herzlich und freundlich sein und schnell zum Grund unseres Besuchs kommen. Thí dụ, tại vài nơi người ta có lẽ hơi bất bình về những người khách lạ mặt gõ cửa nhà họ lúc chiều tối. Bởi thế chúng ta muốn tỏ ra nồng hậu và thân thiện khi khởi sự nói và cho biết ngay chúng ta muốn gì. |
(Sprüche 3:5, 6; Psalm 55:22). Gemäß Philipper 4:6, 7 wird uns folgendes ans Herz gelegt: „Seid um nichts ängstlich besorgt, sondern laßt in allem durch Gebet und Flehen zusammen mit Danksagung eure Bitten bei Gott bekanntwerden; und der Frieden Gottes, der alles Denken übertrifft, wird euer Herz und eure Denkkraft durch Christus Jesus behüten.“ (Châm-ngôn 3:5, 6; Thi-thiên 55:22). Chúng ta được khích lệ nơi Phi-líp 4:6, 7: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Đức Chúa Giê-su Christ”. |
So wie das Mädchen im Supermarkt furchtlos alle Welt wissen ließ, dass es der Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage angehört, sind hoffentlich auch wir niemals ängstlich oder zögerlich, zuzugeben, dass wir Mormonen sind. Cũng giống như người thiếu nữ tôi đã gặp trong cửa hàng tạp hóa đã không sợ để cho thế gian biết rằng em ấy là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ không bao giờ sợ hãi hay miễn cưỡng để nhìn nhận “Tôi là người Mặc Môn.” |
Sie sind vor jeder Reise ängstlich. Chị lúc nào cũng sợ đi xa. |
Der Offizier hört auf Paulus, und alle 276 Passagiere warten ängstlich besorgt auf den Tagesanbruch (Apostelgeschichte 27:27-32). Thầy đội nghe lời Phao-lô, và giờ đây tất cả 276 hành khách nôn nóng chờ trời sáng.—Công-vụ các Sứ-đồ 27:27-32. |
Auch bekommen einen Boten zu bringen dir so ängstlich waren sie der Infektion. Cũng không có được một sứ giả để đưa nó cho ngươi, Vì vậy, sợ chúng bị nhiễm trùng. |
niemals ängstlich sein. lòng không hãi sợ chi. |
In Philipper 4:6, 7 heißt es dazu: „Seid um nichts ängstlich besorgt, sondern laßt in allem durch Gebet und Flehen zusammen mit Danksagung eure Bitten bei Gott bekanntwerden; und der Frieden Gottes, der alles Denken übertrifft, wird euer Herz und eure Denkkraft durch Christus Jesus behüten.“ Phi-líp 4:6, 7 trả lời: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin; và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng [năng lực tinh thần, NW] anh em trong Đức Chúa Jêsus-Christ”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ängstlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.