अंगूर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अंगूर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अंगूर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अंगूर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nho, Nho, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अंगूर
nhonoun (quả) nho) कौन है जो अंगूरों का बाग लगाकर भी उसका फल नहीं खाता? Có ai trồng vườn nho mà không ăn trái? |
Nhonoun कौन है जो अंगूरों का बाग लगाकर भी उसका फल नहीं खाता? Có ai trồng vườn nho mà không ăn trái? |
nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
क्या झाड़ियों से अंगूर, वा ऊँटकटारों से अंजीर तोड़ते हैं? Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
यहोवा के अंगूरों के बाग पर गीत (1-7) Bài hát về vườn nho Đức Giê-hô-va (1-7) |
* बहुत सी कलीसियायें एक व्यापारिक लाल अंगूरी शराब इस्तेमाल करती हैं (उदाहरण के लिए चियैन्टी, बरगुंडी, बीयुजोलेइस या क्लैरट) या घर में बनी साधारण लाल मदिरा। * Nhiều hội-thánh dùng rượu đỏ mua ở tiệm (như thể hiệu Chianti, Burgundy, Beaujolais hoặc rượu chát đỏ) hoặc giản dị rượu đỏ làm tại nhà. |
तेरी अंगूर की बेलों और तेरे अंजीर के पेड़ों को खा जाएँगे। Chúng sẽ ăn nuốt cây nho, cây vả ngươi. |
क्योंकि अंगूर की कटाई खत्म हो जाएगी और तुम्हारे हाथ कुछ नहीं लगेगा। Vì mùa nho đã kết thúc mà không thu hoạch được trái nào. |
मैंने कपास, अंगूर, अल्फल्फा की कटाई भी की और खेतों की सिंचाई में हिस्सा लिया। Tôi cũng đi hái bông gòn, nho, cỏ linh lăng và làm công việc dẫn thủy nhập điền. |
उकाब और अंगूर की लता की पहेली दिखाती है कि यरूशलेम को मिस्र की मदद लेने से क्या बुरे अंजाम भुगतने पड़ेंगे। Một câu đố về chim ưng và cây nho cho thấy hậu quả tai hại khi Giê-ru-sa-lem quay sang cầu cứu Ê-díp-tô. |
10 “आओ, उसके अंगूर के सीढ़ीदार बागों पर हमला करो, उन्हें बरबाद कर दो, 10 “Hãy lên các vườn nho bậc thang của nó mà tàn phá, |
15 मैं अंगूर की सच्ची बेल हूँ और मेरा पिता बागबान है। 15 Tôi là cây nho thật và Cha tôi là người trồng. |
उस दिन उसका जन्मदिन था और उसे कुछ बक्से जन्मदिन के सरप्राइस उपहार स्वरूप दिए गए जो अंगूर, अनन्नास और संतरों से भरे थे। Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam. |
उन्होंने मुझे अंगूरों के बाग की रखवाली का काम दिया था, Nên giao tôi canh giữ vườn nho; |
अंगूर बटोरनेवाले की तरह एक बार फिर डालियों पर हाथ फेर।” Hãy đưa tay qua lần nữa như người hái trái nho trên cây”. |
12 मैं उसकी अंगूर की बेलों और अंजीर के पेड़ों को नष्ट कर दूँगा, 12 Ta sẽ hủy phá các cây nho và cây vả của nó, tức những thứ mà nó nói rằng: |
+ 2 कटाई का मौसम आने पर उसने एक दास को बागबानों के पास भेजा ताकि वह अंगूरों की फसल में से उसका हिस्सा ले आए। + 2 Đến mùa thu hoạch, ông sai một đầy tớ đến gặp những người trồng nho để thu một phần hoa lợi của vườn. |
नाज़ीरों को अंगूर की बनी चीज़ों और हर तरह की शराब से परहेज़ करना था। इसके लिए उन्हें अपनी इच्छाओं का त्याग करने की ज़रूरत थी। Người Na-xi-rê phải kiêng cữ rượu và vật uống say, đòi hỏi phải hạn chế mình. |
10 तेरी माँ उस अंगूर की बेल जैसी थी+ जो तेरे खून में है,* जो पानी के पास लगायी गयी थी। 10 Mẹ ngươi từng như cây nho*+ trồng bên dòng nước. |
32 उनकी अंगूर की बेल सदोम की अंगूर की बेल से 32 Cây nho của chúng bắt nguồn từ cây nho ở Sô-đôm, |
मिसाल के लिए, जैसे यीशु ने कहा था, दाखमधु से ‘पुरानी मशकें’ फट जाती हैं, न कि अंगूर के रस से। Chẳng hạn như Chúa Giê-su nói chỉ có rượu mới có thể làm nứt “bầu da cũ”, chứ không phải nước nho. |
यह शोभायमान है, शाहबलूत के वन, गेहूं के खेत और अंगूर के बागों से। Nó hùng vĩ, với những rừng sồi và những cánh đồng lúa mì và những vườn nho. |
24 तुम अपने पड़ोसी के अंगूरों के बाग में से जी-भरकर अंगूर खा सकते हो, मगर अपने बरतन में एक भी अंगूर डालकर मत ले जाना। 24 Nếu anh em vào vườn nho của người lân cận thì có thể ăn no nê, nhưng không được bỏ nho vào giỏ của mình. |
उनके अंगूर ज़हरीले हैं, Trái nho của chúng là những trái nho độc, |
20 तब उन्होंने बिन्यामीन के आदमियों को आज्ञा दी, “जाओ और वहाँ अंगूरों के बाग में घात लगाकर बैठ जाओ। 20 Vậy, họ ra lệnh cho người Bên-gia-min: “Hãy phục sẵn trong các vườn nho. |
2 मगर खलिहान और अंगूर रौंदने का हौद उन्हें नहीं खिलाएगा 2 Nhưng sân đạp lúa và bồn ép rượu sẽ không nuôi chúng, |
12 सवेरे-सवेरे अंगूरों के बाग में चलें, 12 Hãy cùng dậy sớm và ra vườn nho |
7 मैं सेनाओं का परमेश्वर यहोवा हूँ और इसराएल मेरे अंगूरों का बाग है। + 7 Phải, vườn nho của Đức Giê-hô-va vạn quân là nhà Y-sơ-ra-ên;+ |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अंगूर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.