अंश trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अंश trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अंश trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अंश trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अंश
độnoun बाइबल कहती है: “सो वह छाया जो दस अंश ढल चुकी थी लौट गई।” Kinh Thánh nói: “Bóng mặt trời đã lui lại mười độ mà nó đã đi quá rồi”. |
Xem thêm ví dụ
(प्रेरितों 15:29) मगर जहाँ खून के अवयवों से निकाले गए अंशों की बात आती है, तो हरेक मसीही को खुद फैसला करना होगा कि वह इन्हें अपने इलाज में इस्तेमाल करना चाहता है या नहीं। वह यह फैसला जल्दबाज़ी में नहीं बल्कि बहुत सोच-समझकर और परमेश्वर से सही राह दिखाने की लगातार बिनती करने के बाद ही करेगा। (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
लहू को “फ्रैक्शनेशन” नाम की एक प्रक्रिया के ज़रिए छोटे-छोटे अंशों में अलग किया जाता है। Chiết xuất máu là những chất rút ra từ máu qua một quá trình gọi là cất trích ly. |
इन चार बड़े अंशों से खून के छोटे-छोटे अंश निकाले जाते हैं। Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu. |
हर साक्षी को खुद यह तय करना है कि वह ये अंश लेगा या नहीं।” सन् 1981 से, बहुत-से अंश (चार मूल अवयवों में से अलग-अलग छोटे अंश) निकाले गए हैं। Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
और आनन्द के नए अंश भी जल्द ही आपके हो सकते हैं! Và không bao lâu nữa bạn còn có thể có những niềm vui mới! |
क्या आप खून के अंशों के बारे में अपना फैसला दूसरों को समझा पाएँगे? Mình sẽ giải thích thế nào về quyết định của mình liên quan đến các chất chiết xuất từ máu? |
टाइम पत्रिका, जबकि कहती है कि विकासवाद के समर्थन में “अनेक ठोस तथ्य” हैं, फिर भी स्वीकार करती है कि क्रमविकास एक जटिल वृत्तांत है, जिसमें “अनेक त्रुटियाँ हैं और प्रमाण में कम पड़ रहे अंशों की पूर्ति किस प्रकार करनी है उसके बारे में विरोधात्मक सिद्धान्तों की कोई कमी नहीं है।” Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”. |
यह 12 अंश तक घूमने वाला रोबोटिक हाथ है | Đó là một cánh tay robot 12 độ tự do. |
(यशायाह 38:18) लेकिन संसार के ज़्यादातर धर्मों में इस झूठ पर विश्वास किया जाता है कि मरने के बाद भी इंसान का कोई अंश ज़िंदा रहता है। (Ê-xê-chi-ên 18:4) Thế nhưng hầu như mọi tôn giáo trên thế giới đều tin vào tín lý sai lầm cho rằng phần nào đó bên trong con người vẫn tiếp tục sống sau khi người ta chết. |
अगर लहू का एक छोटा अंश लेने से, बाइबल से तालीम पाया आपका विवेक आपको परेशान करेगा तो आपको इसे नज़रअंदाज़ नहीं करना चाहिए। Nếu việc bạn nhận một chút phần nhỏ chiết từ máu làm lương tâm bạn cắn rứt, bạn không nên lờ đi. |
उस व्यवस्था में यह आदेश था कि अनाज और फलों की उपज का दसवाँ अंश और मवेशियों की बढ़ती का दसवाँ हिस्सा निवासस्थान में लेवी गोत्र को उनकी सेवाओं के बदले में दिया जाए।—लैव्यव्यवस्था 27:30, 32; गिनती 18:21, 24. Luật đó quy định rằng một phần mười thổ sản và cây ăn trái và một phần mười số súc vật sinh sản thêm được đóng góp cho chi phái Lê-vi để ủng hộ cho việc làm của họ tại đền tạm.—Lê-vi Ký 27:30, 32; Dân-số Ký 18:21, 24. |
गौर करने लायक बात यह है कि इन दवाइयों से इलाज करवाने का मतलब यह नहीं है कि खून के मूल अवयव चढ़ाए जा रहे हैं। जी नहीं, बल्कि इन दवाइयों में खून के अंश इस्तेमाल होते हैं। Các liệu pháp như thế không phải là truyền những thành phần chính của máu; những liệu pháp này thường bao hàm những phần hoặc những phần chiết từ đó. |
मैं कैसे समझाऊँगा कि खून के चार खास घटकों और उनसे निकाले गए पदार्थों या अंशों में क्या फर्क है? Tôi giải thích thế nào về sự khác nhau giữa bốn thành phần chính của máu và các chất chiết xuất từ máu? |
उदाहरणार्थ, जापान का शिन्तो धर्म दूसरे विश्व युद्ध में जापानी सेना द्वारा प्रदर्शित धर्मान्ध और परपीड़क मनोवृत्ति के लिए कुछ अंश तक उत्तरदायी ठहरता है। Thí dụ, Thần đạo (Shinto) của Nhật bản phải chịu một phần trách nhiệm về sự cuồng tín dã man của giới quân phiệt Nhật vào Thế Chiến thứ II. |
लहू के अंशों और इलाज के उन तरीकों के बारे में मुझे क्या फैसला करना चाहिए, जिनमें मेरा अपना खून इस्तेमाल किया जाता है? Tôi nên quyết định thế nào về các chiết xuất từ máu và những phép trị liệu dùng chính máu của tôi? |
इन लोगों ने जो सलाह दी, उनके कुछ अंश नीचे दर्ज़ हैं: Đây là thí dụ về vài lời khuyên nhủ của họ: |
पाठकों के प्रश्न: क्या यहोवा के साक्षी, खून का कोई छोटा अंश लेना स्वीकार करते हैं? Độc giả thắc mắc: Nhân Chứng Giê-hô-va có chấp nhận bất cứ phần nhỏ nào chiết xuất từ máu không? |
खून के छोटे अंश। Các chất chiết xuất từ máu. |
खून के अंश Các chiết xuất từ máu |
तो फिर क्या एक मसीही अपने इलाज में खून के इन अंशों से बनी दवाइयों का इस्तेमाल कर सकता है? Tín đồ Đấng Christ có nên nhận những phần chiết này trong việc điều trị y khoa không? |
मैं सप्ताह में दो बार उपवास करता हूं; मैं अपनी सब कमाई का दसवां अंश भी देता हूं।” Tôi kiêng ăn một tuần-lễ hai lần, và nộp một phần mười về mọi món lợi của tôi”. |
व्यवस्था में यह बात साफ बतायी गयी थी कि इस्राएलियों को अपनी पैदावार का दसवाँ अंश, मंदिर में काम करनेवाले लेवियों को देना था ताकि उनका गुज़ारा हो सके। Luật Pháp định rõ rằng dân Y-sơ-ra-ên đóng góp một phần mười nông sản của họ để tài trợ cho người Lê-vi phục vụ tại đền thờ. |
उस सुबह लगभग साढ़े पाँच बजे, उस क्षेत्र में भूकम्प होने के कुछ ही मिनट पहले, कुनीहीटो अपनी अंश-कालिक नौकरी के लिए अपने घर से निकला। Khoảng 5 giờ 30 sáng hôm đó, vài phút trước khi vùng này bị động đất, Kunihito rời nhà đi làm bán thời gian. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अंश trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.