antusias trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antusias trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antusias trong Tiếng Indonesia.

Từ antusias trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đầy nhiệt tình, nhiệt tình, sự nhiệt tình, sự hăng hái, say mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antusias

đầy nhiệt tình

(enthuse)

nhiệt tình

(enthusiasm)

sự nhiệt tình

(enthusiasm)

sự hăng hái

(enthusiasm)

say mê

(enthusiastic)

Xem thêm ví dụ

Kalau begitu, mengapa seorang pembicara yang mengasihi Yehuwa dan yang meyakini kata-kata-Nya masih dapat kurang antusias sewaktu berbicara?
Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình?
National Academy of Sciences juga memberi Tyson Public Welfare Medal pada tahun 2015 untuk "peran yang luar biasa dalam membuat masyarakat antusias tentang luar angkasa".
Viện Hàn lâm khoa học quốc gia Hoa Kỳ đã trao tặng Tyson huân chương Public Welfare Medal vào năm 2015 cho "vai trò đặc biệt trong việc truyến sự phấn khích cho cộng đồng về các kì quan của khoa học".
Seorang pemimpin dengan visi memberikan arahan yang diilhami, menciptakan suatu pengertian akan tujuan, dan menanamkan rasa antusias terhadap mereka di sekitarnya.
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
Saya sangat antusias untuk menjadi terkenal dalam arena ilmiah.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
Kami membutuhkan dewasa muda yang bersemangat, suka berpikir, antusias yang tahu bagaimana mendengarkan dan menanggapi bisikan-bisikan Roh Kudus sewaktu Anda menapaki jalan Anda melalui tantangan dan godaan setiap hari dari menjadi Orang Suci Zaman Akhir muda modern.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
Mereka sangat antusias mempromosikan gagasan bahwa apa yang Alkitab katakan tidak benar.
Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai.
SEBUAH kelompok yang sangat antusias tetapi cukup senyap mengadakan kebaktian distrik Saksi-Saksi Yehuwa pada musim panas tahun 1997.
VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Dan pembuat benda ini sangat antusias.
Và những nhà sản xuất cái này vô cùng hăng hái.
Allah sangat antusias untuk memenuhi kebutuhan umat-Nya sehingga Ia berjanji, ”Sebelum mereka memanggil, aku akan menjawab; sementara mereka masih berbicara, aku akan mendengar.”—Yesaya 65:24.
nóng lòng muốn thỏa mãn nhu cầu của dân Ngài, Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu-cầu ta; họ còn nói, ta đã nghe rồi”.—Ê-sai 65:24.
Ya, kita menanti-nantikan kebaktian-kebaktian dng sangat antusias krn alasan-alasan di atas dan banyak alasan lainnya!
Đúng vậy, chúng ta náo nức trông mong cho đến đại hội vì những lý do này và nhiều lý do khác nữa!
Di abad pertama Sebelum Masehi, para anggota Gereja yang sedang tumbuh di Korintus sangat antusias mengenai Injil.
Trong thế kỷ thứ nhất sau công nguyên, các tín hữu của Giáo Hội đang phát triển ở Cô Rinh Tô rất nhiệt tình với phúc âm.
Itu bukan antusias. tapi tak masalah.
Không thích lắm nhưng anh sẽ cố.
15:23; Kis. 15:3) Sewaktu menyampaikan sebuah bagian di perhimpunan, kita hendaknya berbicara dng antusias dan penuh keyakinan, serta mempersembahkannya secara menarik, realistis, dan praktis.
(Châm 15:23; Công 15:3) Khi có phần trong buổi họp, chúng ta nên trình bày với sự nhiệt thành và tin tưởng, sao cho lý thú và thiết thực.
Antusias dengan Permainan hari ini?
Phấn khích với trò chơi này chứ?
Khotbah yg antusias berdasarkan buku Diorganisasi, halaman 77 sampai halaman 78, paragraf 2.
Bài giảng nhiệt thành dựa trên sách Thánh chức rao giảng, trang 82 đến trang 84 đoạn 1.
Khotbah yg antusias oleh penatua.
Bài giảng đầy nhiệt tình do một trưởng lão thuyết trình.
Hendaklah antusias.
Tỏ ra nồng nhiệt.
Bertahun-tahun lalu ketika saya praktik hukum di Kalifornia, seorang teman dan klien yang bukan anggota dari kepercayaan kita datang untuk menemui saya dan dengan antusias besar memperlihatkan kepada saya sepucuk surat yang diterimanya dari salah seorang uskup OSZA di lingkungan yang tak jauh.
Cách đây nhiều năm, khi tôi đang hành nghề luật sư ở California, một người bạn cũng là khách hàng của tôi và không phải là tín hữu của tôn giáo chúng ta đến gặp tôi rồi nhiệt tình cho tôi xem một bức thư ông nhận được từ một giám trợ Thánh Hữu Ngày Sau ở tiểu giáo khu gần đó.
Kadang-kadang, suatu sistem sekolah ternyata tidak mampu memenuhi kebutuhan pendidikan anak karena terlalu sesak, kekurangan dana, atau mungkin memiliki staf pengajar yang tidak antusias dan bergaji rendah.
Hệ thống giáo dục ở trường đôi khi không cung cấp cho trẻ một nền giáo dục tiến bộ vì số lượng học sinh quá đông, ngân sách eo hẹp, hoặc có lẽ vì đội ngũ giáo viên không yêu nghề, lương thấp.
Tapi mungkin sensibilitas antusias perempuan muda usia nya juga memainkan peran.
Nhưng có lẽ sự nhạy cảm nhiệt tình của các phụ nữ trẻ tuổi của cô cũng đóng một vai trò.
(Kis. 8:40) Demikian pula dewasa ini, seraya menangani tugas-tugas mereka, para penatua dan hamba pelayanan dapat memperlihatkan semangat perintis dng mengambil pimpinan secara antusias dlm pelayanan.
(Công 8:40) Ngày nay cũng thế, dù phải chu toàn trách nhiệm được giao phó, các trưởng lão và tôi tớ thánh chức có thể biểu lộ tinh thần tiên phong bằng cách sốt sắng dẫn đầu trong thánh chức.
Yg lain-lain tampaknya terlalu antusias utk mengirimkan berita-berita spt itu, berharap menjadi orang pertama yg menyampaikan informasi itu kpd sahabat-sahabatnya.
Những người khác dường như quá háo hức gửi những thông tin như thế với hy vọng sẽ là người đầu tiên tiết lộ những thông tin này cho bạn bè biết.
Para pemimpin Gereja Ortodoks kini dengan bergairah ingin mengakhiri apa yang dimulai oleh orang-orang Kristen masa awal dengan begitu antusias —penyebaran Alkitab ke seluruh dunia.
Hàng giáo phẩm Chính Thống giờ đây hăng hái tìm cách chấm dứt điều mà các tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã hết lòng khởi xướng—việc phân phát Kinh-thánh ở khắp nơi.
Jika Saudara adalah Ananias, apakah Saudara akan antusias untuk mengunjungi dia?
Liệu bạn có nôn nả thực thi mệnh lệnh đó không?
Tetapi, beberapa pokok tertentu pastilah perlu disampaikan dengan lebih antusias dibanding pokok lainnya, dan pokok-pokok itu hendaknya dijalin dengan apik di sepanjang khotbah Saudara.
Nhưng một số điểm tự nhiên đòi hỏi phải diễn đạt một cách nhiệt tình hơn so với những điểm khác, nên những điểm này phải được bố trí khéo léo khắp bài giảng của bạn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antusias trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.