ao lado de trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ao lado de trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ao lado de trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ao lado de trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gần, bên cạnh, bên, cạnh, kề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ao lado de
gần(by) |
bên cạnh(by) |
bên(by) |
cạnh(by) |
kề(by) |
Xem thêm ví dụ
Ao lado de "Snippet de telefone", selecione uma das seguintes opções: Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau: |
Você pode escrever esse princípio nas escrituras ao lado de 3 Néfi 17:1–3. (Các em có thể muốn viết điều này trong thánh thư của các em bên cạnh 3 Nê Phi 17:1–3). |
As tropas de Kappel estão ao lado de Irkutsk. Quân của Kappel đang ở ngay gần Irkutsk. |
Sentei-me ao lado de um rapaz que tinha talvez 35 anos de idade. Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi. |
Trawick tornou-se um co-tutor de Spears, ao lado de seu pai, em abril de 2012. Trawick đồng thời trở thành người bảo trợ hợp pháp của Spears, cùng với cha cô, vào tháng 4 năm 2012. |
O ícone ao lado de um relatório indica que você pode editá-lo. Biểu tượng bên cạnh báo cáo cho biết bạn có thể chỉnh sửa báo cáo. |
Foram alegres anos no serviço a Jeová e ao lado de milhares de irmãos. Đó là những năm tháng đầy ân phước trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va và chung vai làm việc cùng với hàng ngàn anh em đồng đức tin. |
Foi o terceiro maior artilheiro da história da Série A, com 216 golos, ao lado de Giuseppe Meazza. Ông chia sẻ vị trí thứ tư trong danh sách những tay săn bàn xuất sắc nhất trong lịch sử Serie A (cùng với Giuseppe Meazza) với 216 bàn thắng. |
Em 1985, O Autor completa suas memórias ao lado de seu neto. Năm 1985, Tác giả ở bên cạnh đứa cháu trai và hoàn thành cuốn hồi ký của mình. |
Ela parou ao lado de Jack, que estava conversando com o noivo. Cô đến đứng cạnh Jack, người đang nói chuyện với chú rể. |
Em "Extensões de sitelinks", clique na seta para baixo ao lado de "Adicionar links adicionais ao seu anúncio". Trong phần "Tiện ích liên kết trang web", hãy nhấp vào mũi tên xuống bên cạnh "Thêm liên kết bổ sung vào quảng cáo của bạn". |
Ficou surpreso quando viu que o Inglês havia construído um pequeno forno ao lado de sua tenda. Cậu ngạc nhiên thấy anh ta đã dựng một cái lò nhỏ cạnh lều. |
No mesmo ano, ele se tornou MC do M Countdown, ao lado de Key do SHINee. Cùng năm đó, ông trở thành một loạt các M Countdown của Mnet bên cạnh Key của SHINee. |
Você pode escrever sua sentença nas escrituras, ao lado de Helamã 3:33–35. Các em có thể muốn viết câu của các em vào thánh thư của mình bên cạnh Hê La Man 3:33–35. |
E gosto de posar para fotos ao lado de heróis. Mà tôi lại thích chụp ảnh với người hùng. |
(3) “Ajude novos discípulos a se manterem firmes ao lado de Jeová”. (3) “Giúp những môn đồ mới đứng vững về phía Đức Giê-hô-va”. |
Sem dúvida, têm a mesma esperança de um dos criminosos que foi executado ao lado de Jesus. Chắc chắn hy vọng của họ giống như niềm hy vọng của một trong hai tội nhân bị hành quyết bên cạnh Chúa Giê-su. |
Ao lado de Jeová, eu quero sempre andar; Nếu ta làm đẹp ý ngài, quyết tâm làm điều chính trực, |
‘Estava ao lado de Deus como trabalhador perito’ (30) ‘Làm thợ cả ở bên Đức Chúa Trời’ (30) |
E enterrado bem ao lado de sua mãe. Ông ấy sẽ được chôn cạnh mẹ con. |
Ao lado de Zac. Đứng cạnh Zac đó? |
2 Enquanto os apóstolos vão comprar comida, Jesus descansa ao lado de um poço fora da cidade. 2 Trong khi các sứ đồ đi mua thức ăn, Chúa Giê-su nghỉ ngơi bên một cái giếng ngoài thành. |
Os compradores não vão querer morar ao lado de uma república! Làm hàng xóm với hội nữ sinh |
Ao lado de cada idioma salvo no seu dispositivo, será exibido o ícone de Download concluído [Downloaded]. Để tránh tải xuống chậm hoặc tốn thêm phí sử dụng dữ liệu, hãy tải ngôn ngữ xuống chỉ khi bạn kết nối với Wi-Fi. |
Kurtzman ainda estava cotado para dirigir e escrever o filme ao lado de Solomon. Kurtzman vẫn còn được giao công việc đạo diễn, và viết kịch bản cùng với Solomon. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ao lado de trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ao lado de
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.