artmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ artmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artmak
tăngverb noun Bu şehri ziyaret eden kişi sayısı yıldan yıla artıyor. Số người tham quan thành phố này tăng từng năm. |
Xem thêm ví dụ
Öyleyse, Pavlus’un Korintoslulara verdiği son teşvik iki bin yıl önce olduğu gibi günümüzde de çok yerindedir: “Bunun için, ey sevgili kardeşlerim, sizin emeğinizin Rabde boş olmadığını bilerek, sabit, sarsılmaz, ve daima Rabbin işinde artmak üzre olun.”—I. Korintoslular 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Birinci derece akrabalarında akciğer kanseri olan kişilerde kanser geliştirme riski 2-4 kat artmaktadır. Một người có quan hệ họ hàng với người bị ung thư phổi thì nguy cơ mắc bệnh sẽ tăng lên 2,4 lần. |
1968 ile 1971 yılları arasında 310 adet birey daha iyi korunması amacıyla siyah-yüzlü Etosha Millî Parkı'na devredilmiştir ve o tarihten bu yana sayıları giderek artmaktadır. Trong 1968 - 1971, có 310 cá thể được chuyển giao cho Công viên quốc gia Etosha để bảo vệ tốt hơn, và số lượng của chúng đang dần tăng lên một cách đều đặn. |
Ama yozlaşmaya başlayan çevremize, güvenliğimize, ekonomimize ve sağlığımıza maliyetleri faydalarına oranla ağır basmasa da sürekli artmakta. Nhưng loại nhiên liệu này cũng bắt ta trả giá bằng sự an toàn, kinh tế, sức khỏe và môi trường của ta tất cả sắp bị hư hại, nếu không tạo cho chúng nhiều ưu tiên hơn. |
İlçede eğitim ve öğretime verilen önem giderek artmaktadır. Chất lượng dạy và học ngày càng được nâng cao. |
Nadir hayvan ticareti profesyonel suçluların elindedir ve artmaktadır. Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng. |
(I. Petrus 1:13, YD) Resul Pavlus da şöyle tembih etmişti: “Sizin emeğinizin Rabde boş olmadığını bilerek, sabit sarsılmaz ve daima Rabbin işinde artmak üzre olun.”—I. Korintoslular 15:8 Vả, sứ-đồ Phao-lô cũng có khuyến-khích: “Hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (I Cô-rinh-tô 15:58). |
Bugün birçok kişi, kan naklini reddetmenin pratik hikmetini anlamakta ve reddedenlerin sayısı giderek artmakta. Ngày nay nhiều người hiểu được sự khôn ngoan thực tế của việc từ chối tiếp máu và càng ngày càng nhiều người từ chối việc tiếp máu. |
Gerçekten de, böyle uzun yaşayanların sayısı çarpıcı şekilde artmaktadır. Thật thế, số người cao tuổi đã tăng vọt. |
Kenya'ya at bu haritada kırmızı noktalar, hibe sahipleri tarafından finanse edilen okulları gösteriyor yeşilin tonu koyulaştıkça okuldan yoksun çocuk sayısı artmakta. Các chấm đỏ cho biết địa điểm các trường được đài thọ bởi nhà hảo tâm và khu vực xanh lá càng đậm, cho thấy số trẻ em bỏ học càng nhiều. |
Ayrıca çekicilik çizgilerin genişliğinin artmasıyla artmaktadır, dolayısıyla yaşayan üç zebra türünün dar çizgileri sığır sineklerin çekici gelmemektedir. Hơn nữa, sự hấp dẫn còn tăng với sọc rộng, vì vậy những sọc tương đối hẹp của ba loài ngựa vằn sống trở nên kém hấp dẫn đối với đàn ruồi. |
Bu nedenle, ruhsal stratejilerimizi güçlendirme ihtiyacımız artmaktadır. Vì vậy, chúng ta cần phải gia tăng sức mạnh để củng cố chiến lược thuộc linh của mình. |
Bu oran, mikrocerrahi yapan doktorların az sayıda olduğu veya hiç bulunmadığı ülkelerde daha da artmaktadır. Và tỷ lệ này sẽ cao hơn ở những xứ có ít hoặc không có bác sĩ vi phẫu thuật. |
Çevremizdeki sıradan şeyler arasında ruhi hakikatlerle ilgili anlayışa ışık tutmak, gözlerde canlandırmak, netleştirmek ve bu konuda artmak için kullanılabilecek olanları görmek üzere uyanık mıyız? Chúng ta có chú ý nhìn những điều thông thường hàng ngày chung quanh chúng ta hầu có thể dùng để làm sáng tỏ, hình dung, kết tinh rõ ràng và nâng cao sự hiểu biết về lẽ thật thiêng liêng hay không? |
1, 2. (a) Pavlus ‘ümitte artmak’ için hangi nedeni göstermişti? 1, 2. a) Phao-lô đưa ra lý-do gì để “dư-dật sự trông-cậy”? |
□ ‘Şükranda artmak’ üzere hangi nedenlere sahibiz? □ Chúng ta có những lý do nào để ‘tràn đầy sự cảm tạ’? |
Çalışmalarımız gösterdi ki, eğer bir kişi bu binada kapalı olarak 10 saat durursa yüzde 42 ihtimalle kanındaki oksijen miktarı% 1 oranında artmaktadır. Theo nghiên cứu của chúng tôi thì khoảng 42% khả năng lượng oxy trong máu của một người sẽ tăng lên 1% nếu người đó ở trong că trong tòa nhà này trong 10 tiếng đồng hồ. |
12 Böylece Moroni verdiği emeklerin sonucu olarak aldığı korunma tedbirleri sayesinde sayıları her gün artmakta olan ordularıyla sahip oldukları topraklar üzerinde Lamanlılar’ın hiçbir gücü olmaması için onların kuvvet ve gücünü sahip oldukları topraklardan kesmeye çalıştı. 12 Như thế đó mà Mô Rô Ni, với các đạo quân của ông, mỗi ngày một lớn mạnh nhờ các công tác xây dựng của ông đã đem lại cho họ sự bảo đảm an toàn, đã tìm cách loại trừ được sức mạnh và tiềm lực của dân La Man khỏi lãnh thổ họ, làm chúng không còn quyền lực gì trong xứ của họ nữa. |
Ağır suçlardan, savaşlardan, açlık ve hastalıklardan dolayı çekilen acıların, insan tarihinde görülmemiş ölçüde artmakta olduğu gerçeğiyle yüz yüze gelmek korkutucudur. Chúng ta kinh hãi khi đương đầu với sự kiện là càng ngày tội ác, chiến tranh, đói kém và bệnh tật càng gây khổ sở như chưa từng thấy trong lịch sử loài người. |
Gerçekten de, insanın çektiği acıların artmakta olması onların sonunun yakın olduğunu gösterir. Thật ra, sự kiện đau khổ ngày một gia tăng cho thấy nó sắp sửa phải chấm dứt. |
Emeklilik yaşındaki insanların sayısı hızla artmakta. yani 46-64 kuşağının emeklilik dönemlerinden bahsediyoruz. Và xảy ra theo một cách khác, số người ở tuổi nghỉ hưu tăng lên rất nhanh, rất nhanh. khi mà thế hệ được sinh ra sau chiến tranh giờ đã đến tuổi nghỉ hưu. |
Ve ilginç olan, eğer fiyat esnekliğine bakarsanız, bu ikisi arasındaki bağlantıya bakarsanız, anti-HIVler düştükçe, tedavi edebildiğiniz insan sayısı da hızla artmakta. Và điều thú vị là nếu bạn nhìn vào độ co giãn giá, nếu bạn nhìn vào sự tương quan giữa hai thứ, như thuốc chống virus đi xuống, số lượng người bạn có thể trị liệu tăng lên đáng kẻ. |
Süt üretimi hızlı bir şekilde artmaktadır. Cây vú sữa có tốc độ sinh trưởng Nhanh. |
21 Bugün büyük kalabalık Yehova’nın teşkilatına aktıkça ve Tanrı’nın işi Doğu Avrupa ülkelerine ve faaliyetimizin önceleri kısıtlanmış olduğu diğer bölgelere yayıldıkça, basımevlerinin ve diğer tesislerin genişletilmesine ihtiyaç giderek artmaktadır. 21 Vì đám đông ngày nay đổ xô vào tổ chức của Đức Giê-hô-va, và vì công việc của Đức Chúa Trời bành trướng tại Đông Âu và những nơi khác trước kia bị cấm chỉ, cho nên việc nới rộng nhu cầu các cơ sở ấn loát và cơ sở khác càng ngày càng trở nên cần thiết. |
DÜNYA barışı için beslenen ümitlerle ilgili iyimserlik, gitgide artmaktadır. THÁI ĐỘ lạc quan mong ước hòa bình thế giới nay đang thịnh hành. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.