और गहरा करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ और गहरा करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ और गहरा करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ और गहरा करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mờ đi, hoá thành mập mờ, làm thành mập mờ, tối mờ mờ, làm sâu hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ और गहरा करना

mờ đi

(dim)

hoá thành mập mờ

(dim)

làm thành mập mờ

(dim)

tối mờ mờ

(dim)

làm sâu hơn

(deepen)

Xem thêm ví dụ

आँख मूँदकर आज्ञा मानने के बजाय, यह सलाह जवानों को उकसाती है कि वे अपना विश्वास और गहरा करने, साथ ही खुद परमेश्वर का पक्ष लेने के ज़रिए, ईश्वरीय स्तरों को अपनाएँ।
Thay vì khuyên hãy vâng lời cách mù quáng, lời ấy khuyến khích giới trẻ chấp nhận những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời bằng cách trau dồi đức tin thêm sâu đậm và đứng về phía Đức Chúa Trời.
हमने मनोरंजन का समय भी कम किया और गहरा अध्ययन करने के लिए एक खास दिन और समय अलग रखा है।”
Chúng tôi cũng cắt giảm thời gian giải trí và dành ra một ngày giờ nhất định để nghiên cứu Kinh Thánh”.
38 प्रेरितों की किताब हमें “सम्पूर्ण पवित्रशास्त्र” का लगातार और गहरा अध्ययन करने का बढ़ावा देती है।
38 Sách Công-vụ khuyến khích việc tiếp tục siêng năng học hỏi “cả Kinh-thánh”.
न्यू कैथोलिक एनसाइक्लोपीडिया तर्क करती है कि “सन्त के और उससे प्रार्थना करनेवालों के बीच विश्वसनीय आत्मीयता का एक बन्धन स्थापित होता है, . . . एक बन्धन जो मसीह के साथ और परमेश्वर के साथ सम्बन्ध से विकर्षित करना तो दूर, उसे समृद्ध और गहरा करता है।”
Cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân Bách khoa Tự điển Công giáo) biện luận rằng “giữa vị thánh và những người trên đất có một mối liên kết tin tưởng mật thiết,... một mối liên lạc chẳng những không làm giảm giá trị của mối liên lạc với đấng Christ và với Đức Chúa Trời, mà còn làm cho mối liên lạc ấy càng phong phú và sâu đậm hơn”.
से प्रीति रखें” और उनका “गहरा आदर” करें
Vợ được khuyên phải “yêu chồng” và phải “kính chồng” (Tít 2:4; Ê-phê-sô 5:33).
क्या आप अच्छी तरह से आध्यात्मिक भोजन करते हैं और नियमित रूप से गहरा अध्ययन करने के लिए समय निकालते हैं?
Bạn có thói quen dinh dưỡng tốt về thiêng liêng và có thời gian nhất định để thường xuyên đào sâu khi học hỏi cá nhân không?
फिर भी, हम श्रद्धापूर्ण रीति से, भय के साथ परमेश्वर के लिए प्रबल और गहरी भावनाएँ विकसित कर सकते हैं।—भजन ८९:७.
Tuy thế, chúng ta có thể vun trồng những cảm xúc thiết tha và sâu đậm đối với Đức Chúa Trời trong sự kính sợ và khâm phục (Thi-thiên 89:7).
उसके दिल में यहोवा, बाइबल, और यहोवा के संघटन के लिए गहरा प्रेम और आदर विकसित करने के लिए कार्य करें
Hãy gắng tập cho người đó có lòng yêu thương và kính trọng sâu đậm đối với Đức Giê-hô-va, tổ chức của Ngài và Kinh-thánh.
यीशु ने कैसे दिखाया कि राज्य उसके लिए बेहद अनमोल है और वह उसकी गहरी कदर करता है?
Chúa Giê-su cho thấy ngài quí trọng sâu sắc giá trị cao cả của Nước Trời như thế nào?
(नीतिवचन 2:1-5) जी हाँ, अगर हममें से हरेक अपना मन और हृदय परमेश्वर के वचन की सच्चाई से भरने का यत्न करे तो हम सच्ची बुद्धि, परख-शक्ति और गहरी समझ हासिल कर सकेंगे।
(Châm-ngôn 2:1-5) Đúng vậy, nếu chính chúng ta cố gắng thấm nhuần các lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ có được sự khôn ngoan, thông hiểu và sự sáng suốt thật.
इस तरह मनन करने से आप यहोवा को और अच्छी तरह जान पाएँगे; यह आपके दिल पर गहरा असर करेगा और यहोवा के लिए आपका प्यार बढ़ता जाएगा।
Sự suy ngẫm đó giúp bạn biết Ngài rõ hơn, khiến lòng bạn trổi lên tình yêu thương sâu đậm đối với Ngài.
हम एक-दूसरे की और भी कदर करने लगते हैं, जिससे हमारा प्यार और गहरा हो जाता है।
Chúng tôi tập quý trọng nhau hơn, và điều này thắt chặt tình yêu thương.
आज वह परमेश्वर के राज्य के राजा की हैसियत से हुकूमत कर रहा है और लोगों की ज़िंदगी पर गहरा असर कर रहा है।
Ngài đang cai trị trên cương vị Vua của Nước Đức Chúa Trời và đang nắm ảnh hưởng cực lớn.
लेकिन साथ ही, वक्ता को उत्साह से और गहरी भावनाओं के साथ आग्रह करना चाहिए।
Nhưng đồng thời lời khuyên cần phải tha thiết tận đáy lòng.
ऐसी मदद देने से, हम गहरा आनन्द और संतोष महसूस करते हैं।
Vì giúp đỡ họ chúng ta có được niềm vui sâu đậm và được mãn nguyện.
(भजन १४३:१-५) हम उस रिश्ते को गहरा और मज़बूत करते हैं जब हम संगी उपासकों के साथ यहोवा द्वारा और अधिक निर्देश पाने के लिए संगति करते हैं।
Chúng ta làm cho mối liên lạc này càng sâu đậm và vững mạnh hơn khi kết hợp với các anh em cùng đạo để được Đức Giê-hô-va dạy dỗ thêm (Thi-thiên 122:1-4).
उसे परमेश्वर के लिए अपने प्रेम और उस पर अपना भरोसा और अधिक गहरा करने का एक साधन के तौर से उपयोग करें; यह उस संगठन के लिए अपना मूल्यांकन बढ़ाने का तरीक़ा भी है, जो वह हमारी सहायता करने के लिए इस्तेमाल कर रहा है।
Hãy dùng sự học hỏi cá nhân như một cách làm cho sự yêu thương của bạn đối với Đức Chúa Trời và sự tin cậy của bạn nơi Ngài trở nên sâu đậm hơn; đây cũng là một cách để tỏ lòng quí mến nhiều hơn đối với tổ chức Ngài dùng để giúp chúng ta.
16 ये पहरुए पूरी तरह चौकन्ने हैं और वे यहोवा के साथ गहरा और नज़दीकी रिश्ता कायम करते हैं, जिससे कि वे मानो उसे “साक्षात्” या आमने-सामने देख पाते हैं।
16 Những người canh tỉnh táo lập được một mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va, như thể thấy Ngài “mắt đối mắt”, hay mặt đối mặt.
जी हाँ, पहले शमूएल में दर्ज़ जानकारी हमारी सोच और हमारे कामों पर गहरा असर कर सकती है।—इब्रानियों 4:12.
Như thế nội dung sách 1 Sa-mu-ên có thể tác động đến tư tưởng và hành động của chúng ta.—Hê-bơ-rơ 4:12.
(उत्पत्ति २:२४; निर्गमन २०:५; भजन ३६:९) अगर हम इन निर्देशों के पीछे के सिद्धांतों को समझें और उनकी गहरी क़दर करें, तो हमें दिखता हैं कि वे हमारी ही भलाई के लिए हैं।
Nếu vừa nhận thức vừa quí trọng một cách sâu đậm các nguyên tắc căn bản của những lời chỉ dạy này, chúng ta sẽ nhận thấy đó là những điều có lợi cho mình (Ê-sai 48:17).
7 यीशु लोगों की परवाह करता था और उनमें गहरी दिलचस्पी लेता था।
7 Chúa Giê-su quan tâm và thật lòng chú ý đến người khác.
हमें बुद्धि और समझ के लिए गहरा लगाव पैदा करना चाहिए।
Chúng ta nên tập yêu thích sự khôn ngoan và thông sáng.
30 तुम मेरे सब्तों को मानना+ और मेरे पवित्र-स्थान का गहरा आदर करना
30 Các ngươi phải giữ những ngày Sa-bát của ta+ và tôn kính nơi thánh của ta.
जब हम सच्चे मन से और गहरी भावना के साथ प्रार्थना करते हैं, तो हम किस बात का यकीन रख सकते हैं?
Khi lời cầu nguyện phản ánh lòng chân thành và tha thiết, chúng ta có thể tin chắc điều gì?
बाइबल में कुछ जगहों पर यहोवा की स्तुति और धन्यवाद करने की गहरी भावनाएँ ज़ाहिर करने के लिए यहोवा के नाम का छोटा रूप ‘याह’ इस्तेमाल किया गया है।
“Gia” là chữ viết tắt của danh Giê-hô-va, được dùng trong Kinh Thánh để truyền đạt cảm giác cao độ về sự khen ngợi và biết ơn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ और गहरा करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.