अवसर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अवसर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अवसर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अवसर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cơ hội, 機會. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अवसर
cơ hộinoun तो यह स्वर्ग में रहनेवाले अपने पिता को आदर दिखाने का क्या ही बढ़िया अवसर होगा! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
機會noun |
Xem thêm ví dụ
आपके Google Ads और Salesforce खाते के लिंक होने पर आपको चुनना होगा कि कन्वर्ज़न के लिए––खरीदारी में दिलचस्पी (लीड) की स्थितियां और अवसर की अवस्थाएं––जैसे Salesforce के ज़रूरी कदमों में से किसकी निगरानी की जाए. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
एक मुख्य मुद्दे से अगले मुख्य मुद्दे की ओर जाते वक़्त एक ठहराव श्रोतागण को विचार करने का अवसर प्रदान करता है। Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
यह तो ज़ाहिर है कि हमारे पास जो 24 घंटे हैं, उनमें हम एक घंटा भी और बढ़ा नहीं सकते, सो यकीनन पौलुस की ‘अवसर को बहुमोल समझने’ की सलाह का कुछ और ही मतलब है। Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
तो यह स्वर्ग में रहनेवाले अपने पिता को आदर दिखाने का क्या ही बढ़िया अवसर होगा! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
मसीही कलीसिया के अन्दर, हमें उन लोगों के साथ मिलने-जुलने का अवसर है जो विश्वास का जीवन जीते हैं। Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính. |
युद्ध के पीड़ितों को अवसर दिया गया एम्नेस्टी कमीशन नेतृत्व को अपनी पीड़ाएँ व्यक्त करने का, कि कैसे आयोग ने उन्हें नजरअंदाज करके युद्ध अपराधियों को पुनर्वास की सुविधा प्रदान की | Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
वह कहता है: “हे प्रियो अपना पलटा न लेना; परन्तु क्रोध को अवसर दो, क्योंकि लिखा है, पलटा लेना मेरा काम है, प्रभु [यहोवा] कहता है मैं ही बदला दूंगा।” Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”. |
पर साथ ही, उसमें संभावनाएँ भी हैं और अवसर भी. Nhưng, hơn nữa, họ lại có rất nhiều tiềm năng. |
जी हाँ, अमरीका के खेतों से भौतिक लाभ प्राप्त करने के लिए मेरे पास अवसर थे। Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
बुढ़ापा यहोवा की सेवा करने के और अवसर ला सकता है।—भजन ७१:९, १४. Tuổi già có thể cho thêm cơ hội để phụng sự Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 71:9, 14). |
हम आपको नियमित रूप से अपने "अवसर" पेज को देखने का सुझाव देते हैं. Chúng tôi khuyên bạn nên thường xuyên kiểm tra trang "Cơ hội". |
दूसरा, एक ऐसे व्यक्ति से बात करने का अवसर ढूँढिए जो सराहना के योग्य है अथवा जिसे प्रोत्साहन की ज़रूरत है।—१/१५, पृष्ठ २३. Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23. |
(यूहन्ना 20:24-29) कई अवसरों पर पहले तो यीशु के चेले उसे पहचान ही नहीं पाए। (Giăng 20:24-29) Trong một số dịp, các môn đồ Chúa Giê-su đã không nhận ra ngay Chúa của họ được sống lại. |
बेहतर डेटा नवीनता उपयोगकर्ता इंटरैक्शन और उन इंटरैक्शन का विश्लेषण करने के आपके अवसर के बीच के समय को कम कर देती है, ताकि आप Analytics कॉन्फ़िगरेशन बदलावों या नई साइट डिज़ाइन जैसी चीज़ों के नतीजे कुछ ही मिनट में समझ सकें. Độ mới dữ liệu nâng cao sẽ rút ngắn thời gian giữa các lượt tương tác của người dùng và tạo cơ hội để bạn phân tích các lượt tương tác đó giúp nhanh chóng hiểu được kết quả của những việc như thay đổi cấu hình Analytics hoặc thiết kế trang web mới. |
ऐसे अवसरों पर वह विनाशक रीति से शक्ति को प्रयोग करने से नहीं हिचकिचाता है, जैसे नूह के दिनों में जल-प्रलय, सदोम और अमोरा के विनाश, और इस्राएल को मुक्त करने के लिए लाल समुद्र से पार कराते समय। Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
ऐसे १,१०६ ऑपरेशन करने के बाद वह अब लिखते हैं: “हर अवसर पर मरीज़ के साथ मेरे समझौते या अनुबंध का पालन किया जाता है,” वह है लहू का उपयोग नहीं करना। Bây giờ, sau khi thực hiện 1.106 cuộc giải phẫu như vậy, ông viết: “Trong mọi trường hợp, tôi đều giữ cam kết với bệnh nhân”, nghĩa là không dùng máu. |
यहोवा की स्तुति करने के इस सबसे पवित्र अवसर को हम गँवाना नहीं चाहेंगे। Hẳn chúng ta không muốn bỏ lỡ cơ hội long trọng nhất để ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
इन अवसरों पर दो या तीन सौ से लेकर २००० या उससे अधिक व्यक्ति उपस्थित होते हैं। Vào những dịp này số người hiện diện có thể vào khoảng hai ba trăm người cho đến 2.000 người hay hơn nữa. |
गर्मी के दिन विभिन्न क़िस्म के कार्यों में भाग लेने के अवसर प्रदान करते हैं। 1 Mùa hè cho ta cơ hội để tham gia nhiều hoạt động khác nhau. |
प्रेम दिखाने में अपना हृदय और खोलने के लिए व्यक्तिगत रूप से हमारे पास क्या अवसर हो सकते हैं? Có thể có những cơ hội nào để cá nhân chúng ta nới rộng tình yêu thương của chúng ta trong phạm vi lớn hơn nữa? |
पत्रिका ट्रोस्ट (सांत्वना) ने, जिसे वॉच टावर सोसाइटी द्वारा बर्न, स्विट्ज़रलैंड में, मई १, १९४०, पृष्ठ १०, में प्रकाशित किया गया था, रिपोर्ट किया कि एक अवसर पर लिचटनबुर्ग में यहोवा की साक्षी महिलाओं को १४ दिन तक दोपहर का खाना नहीं दिया गया क्योंकि जब नात्ज़ी गीत बजाए जाते थे तो उन्होंने कोई भी आदर दिखाने का कृत्य करने से इनकार किया। Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã. |
दो अवसरों पर, यहोवा ने सीधे स्वर्ग से यीशु से बात की, और इसके द्वारा अपनी स्वीकृति का संकेत दिया: एक बार, यीशु के तीन प्रेरितों के सामने, और दूसरी बार, दर्शकों की भीड़ के सामने। Trong hai dịp khác Đức Giê-hô-va từ trời trực tiếp nói chuyện với Giê-su, bởi đó Ngài biểu lộ sự hài lòng của Ngài: một lần trước mặt ba sứ đồ của Giê-su, và một lần khác giữa đám đông người chứng kiến (Ma-thi-ơ 17:1-5; Giăng 12:28, 29). |
बाइबल और मसीही साहित्य पढ़ने और उन पर मनन करने के वक्त हमें परमेश्वर के वचन की सच्चाइयों को दिल में गहराई तक बिठाने के अनमोल अवसर मिलेंगे। Đọc và suy nghĩ về Kinh Thánh và những ấn phẩm của đạo Đấng Christ sẽ cho chúng ta cơ hội quý báu để ghi tạc lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời vào lòng. |
जब हम प्रचार के लिए जाते हैं, तो चेले बनाने के कई अवसर कैसे अचानक ही मिल जाते हैं? Luôn ở tư thế sẵn sàng đôi khi cho chúng ta cơ hội đào tạo môn đồ như thế nào? |
कई अवसरों पर, यीशु के शिष्यों ने उसे “इस पीढ़ी” के बारे में बात करते हुए, इस पद को समान रूप से और अधिक विस्तृत अर्थ में लागू करते हुए सुना। Các môn đồ của Giê-su đã nhiều lần nghe ngài dùng từ “thế hệ này” với ý nghĩa rộng lớn hơn nhiều. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अवसर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.