ayam panggang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ayam panggang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayam panggang trong Tiếng Indonesia.
Từ ayam panggang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gà, gà giò, Gà thịt, con gà trống, gà mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ayam panggang
gà
|
gà giò(broiler) |
Gà thịt(broiler) |
con gà trống
|
gà mái
|
Xem thêm ví dụ
Mungkin berguna jika kita punya ayam panggang nanti. Có thể chúng ta sẽ có gà nướng hay gì đó. |
Sebuah ayam panggang! Con gà nướng! |
Ya, bisakah aku juga pesan ayam panggang? Vâng, tôi có thể gọi 1 con gà quay nữa không? |
Atau Ayam Panggang Bawang putih? Hay Gà nướng tỏi? |
Ayam panggang dengan sorbet oranye. Gà nướng với kem cam cho chị. |
Kurasa kita punya kelebihan ayam hutan panggang Ta nghĩ chúng ta có dư một con gà gô nướng. |
Konon ia berparas cantik, dan Mikhaēl Psellos di dalam Chronographia berkomentar bahwa, seperti ayam yang terpanggang matang, "setiap bagian tubuhnya keras dan dalam kondisi baik." Người ta nói rằng bà sở hữu sắc đẹp chim sa cá lặn, và Mikhael Psellos trong bộ sử Chronographia có nhận xét rằng "từng phần trong cơ thể bà đều tráng kiện và ở vào tình trạng tốt." |
Ayam pedas, daging panggang, nasi ala Spanyol. Gà rô-ti, bò bíp-tết và gạo Tây Ban Nha. |
Pilihan menarik lainnya adalah salad pepaya pedas, kuetiau dengan ayam atau bebek panggang, irisan daging babi, atau ikan asin. Những món khác không kém phần hấp dẫn là gỏi đu đủ cay, miến xào với gà nướng, vịt nướng, thịt heo thái nhỏ hoặc cá tẩm gia vị. |
Kami mengalahkan para petani, dan sekarang kita sedang penuh kemenangan makan... mereka panggang ayam, mendesis mereka bebek,... mereka kalkun lezat, mereka foie gras de... Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de... |
Aku ingin iga steak panggang dengan 6 potong ayam lemon, sebenarnya 8 potong. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
Dan untuk pergi sebagai koki, - meskipun saya akui ada kemuliaan yang cukup dalam, memasak menjadi semacam petugas di kapal- kapal - namun, entah bagaimana, saya tidak pernah membayangkan ayam panas sekali; - meskipun sekali panggang, bijaksana mentega, dan judgmatically asin dan dibumbui, tidak ada orang yang akan berbicara lebih hormat, untuk tidak mengatakan rasa hormat, dari unggas panggang dari saya akan. Và như cho đi như nấu ăn, mặc dù tôi thú nhận có là vinh quang đáng kể trong đó, một đầu bếp là một loại sĩ quan trên tàu tàu - được nêu ra, bằng cách nào đó, tôi không bao giờ tưởng tượng con gà nướng; mặc dù một lần nướng, khôn ngoan bơ, và judgmatically muối và rải, không có người sẽ nói nhiều hơn tôn trọng, không phải để nói tôn kính, gà nướng hơn tôi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayam panggang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.