बादल फटना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बादल फटना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बादल फटना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बादल फटना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mưa rào, mưa rào đột ngột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बादल फटना

mưa rào

(cloudburst)

mưa rào đột ngột

(cloudburst)

Xem thêm ví dụ

(अय्यूब ३६:२७; ३७:१६; द न्यू इंग्लिश बाइबल) बादल जब तक कोहरे के रूप में होते हैं, वे हवा में बहते रहते हैं: “वह जल को अपने बादलों में बान्धे रखता है—कोहरा उसके बोझ से नहीं फटता।”
Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”.
वह जलजलाहट,+ भस्म करनेवाली आग,+ फटते बादल,+
Cho thấy cánh tay ngài+ giáng xuống trong cơn giận phừng phừng,+
या जैसे एक अन्य अनुवाद कहता है: “वह पानी को घने बादलों में बंद रखता है, और बादल इसके भार से नहीं फटते।”—अय्यूब २६:८, द जरूसलेम बाइबल; ऐन. ई. (NE).
Hoặc một bản dịch khác nói: “Người ghìm nước trong mây và mây đã không nổ tung dưới sự nặng của nước” (Gióp 26:8, bản dịch Nguyễn Thế Thuấn).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बादल फटना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.