बाज़-पक्षी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बाज़-पक्षी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बाज़-पक्षी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बाज़-पक्षी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kẻ tham tàn, chụp, đằng hắng, diều hâu, khạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बाज़-पक्षी

kẻ tham tàn

(hawk)

chụp

(hawk)

đằng hắng

(hawk)

diều hâu

(hawk)

khạc

(hawk)

Xem thêm ví dụ

इन साज-समानों में “पशुओं की नक्काशी” की गयी है जिसमें घोड़ों, उकाबों, बाज़ों, बिल्लियों, तेंदुओं, बारहसिंगों, हिरणों, कल्पित पक्षियों और सिंहों (ये ऐसे मनगढ़ंत प्राणी हैं जिनका शरीर पंखवाले या बिना पंखवाले एक जानवर का और सिर किसी दूसरे जानवर का होता है) की नक्काशी शामिल है।
“Nghệ thuật tạo hình thú vật” này bao gồm ngựa, đại bàng, chim ưng, mèo, beo, nai, hươu, và quái vật sư tử đầu chim (những vật thần thoại có cánh hoặc không, với thân của một con vật và cái đầu của một con vật khác).
हालाँकि मुर्गी को अकसर डरपोक कहा जाता है, मगर पशु-पक्षियों की रक्षा करनेवाले एक संगठन का प्रकाशन कहता है: “मुर्गी, अपने चूज़ों को खतरे से बचाने के लिए जान की बाज़ी तक लगा देती है।”
Theo ấn phẩm của một tổ chức bảo vệ động vật, mặc dù thường được mô tả là nhút nhát, nhưng “gà mẹ sẽ chiến đấu cho đến chết để bảo vệ đàn con khỏi nguy hiểm”.
तीन हज़ार साल से भी पहले लिखी अय्यूब की किताब में बाज़ या उकाब पक्षी के बारे में ऐसा लिखा गया है: “वह अपनी आंखों से दूर तक देखता है।”—अय्यूब 39:27,29.
Sách Gióp, được viết cách nay hàng ngàn năm, nói: “Đôi mắt [nó] nhìn ra xa”.—Gióp 39:27, 29, Tòa Tổng Giám Mục.
इन खुले लगूनों के ऊपर अफ्रीका के मछलीमार उकाब और बाज़ (ऑसप्रे) खाने की तलाश में मँडराते रहते हैं, जबकि नीचे उथले पानी में अलग-अलग किस्म के रंगबिरंगे किलकिला पक्षी मछलियाँ ढूँढ़ते हैं।
Đại bàng và chim ưng biển châu Phi sục sạo trên mặt nước mênh mông, trong khi loài chim bói cá nhiều màu sắc tìm mồi ở khu nước nông.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बाज़-पक्षी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.