बाल-बाल बचना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बाल-बाल बचना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बाल-बाल बचना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बाल-बाल बचना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là rúc rích, cọt kẹt, kêu chít chít, chút chít, làm chỉ điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बाल-बाल बचना

rúc rích

(squeak)

cọt kẹt

(squeak)

kêu chít chít

(squeak)

chút chít

(squeak)

làm chỉ điểm

(squeak)

Xem thêm ví dụ

6 जब योआश दूध-पीता बच्चा ही था, तब वह कत्ल किए जाने से बाल-बाल बचा
6 Khi còn là một cậu bé, Giô-ách thoát được cuộc mưu sát trong đường tơ kẽ tóc.
वह फिर से गिरत्नतार नहीं हुई थी, हालाँकि उसने दर्जनों बार बाल-बाल बचने का अनुभव किया।
Chị đã không bị bắt thêm một lần nào cả, mặc dù chị suýt bị bắt cả chục lần.
21:15-17) दाविद मौत के मुँह में जाने से बाल-बाल बचा
Đa-vít đã thoát chết trong gang tấc!
दाविद बाल-बाल बचा (19-29)
Đa-vít thoát khỏi Sau-lơ trong gang tấc (19-29)
(ख) दाऊद कैसे मौत के मुँह में जाने से बाल-बाल बचा?
(b) Đa-vít thoát chết trong đường tơ kẽ tóc như thế nào?
यही वही समय था जब मैं मौत के मुँह से बाल-बाल बचा था, जैसा मैंने शुरू में बताया था।
Đó là lúc tôi suýt chết, như được thuật lại trong lời mở đầu.
ऐसे ही एक झगड़े में एक आदमी की जान चली गयी और वह जेल जाने से बाल-बाल बच गया।
Có lần trong một cuộc ẩu đả như thế, Richard suýt chút nữa đã phải ngồi tù vì có người chết.
जब मैं 17 साल का हुआ तब तक दूसरा विश्वयुद्ध खत्म हो चुका था इसलिए मैं फौज में भर्ती होने से बाल-बाल बचा
Khi Thế Chiến II kết thúc, tôi chỉ mới 17 tuổi và xuýt phải nhập ngũ.
जब अबीगैल ने उसे रोका, तब दाऊद सचेत हुआ और एक बड़ी भूल करने से बाल-बाल बचा।—1 शमूएल 24:2-7; 25:9-13, 32, 33.
Đến khi A-bi-ga-in can thiệp, ông mới tỉnh táo lại kịp thời để tránh phạm lỗi lầm tai hại.—1 Sa-mu-ên 24:3-8; 25:9-13, 32, 33.
(भजन 140:1) आज परमेश्वर के बहुत-से उपासकों ने हिंसा, अपराध, या प्राकृतिक विपदाओं का सामना किया है और वे बुरी तरह ज़ख्मी होने या मरने से बाल-बाल बचे हैं।
(Thi-thiên 140:1) Ngày nay nhiều người thờ phượng Đức Chúa Trời đã đương đầu với những sự hung bạo, tội ác hoặc thiên tai và đã suýt chết hoặc suýt bị thương.
अगर गाड़ी चलाते वक्त आपके साथ एक-दो बार ऐसा हुआ है कि आप दुर्घटना से बाल-बाल बचे हैं, तो इसे एक चेतावनी समझिए कि अब आप पहले की तरह कुशलता से गाड़ी नहीं चला पा रहे।
Việc suýt bị tai nạn hai hoặc nhiều lần có thể là dấu hiệu cảnh báo rằng kỹ năng lái xe của bạn không còn bén nhạy như xưa nữa.
“किसी व्यस्त दिन, जब काम बहुत तेज़ होता था और प्रगति बहुत ही स्पष्ट थी,” एक मिशनरी ने कहा, “हमने गाड़ियों को दुर्घटना से बाल-बाल बचते देखा क्योंकि गुज़रने वाले ड्राइवर राज्यगृह को ताक रहे थे, और अपने स्टीयरिंग व्हील के बारे में लगभग भूल ही गए।”
Một giáo sĩ quan sát: “Vào một ngày nhộn nhịp nọ, khi người ta nhận thấy rõ công việc tiến hành nhanh chóng, chúng tôi chứng kiến những lần suýt xảy ra tai nạn vì những người lái xe ngang qua mải chăm chú nhìn Phòng Nước Trời, họ hầu như quên mất tay lái”.
19:20—अय्यूब के इन शब्दों का क्या मतलब था: “मैं बाल बाल [“अपनी दाँतों की खाल से,” NW] बच गया हूं”?
19:20—Gióp có ý gì khi nói: “Tôi đã thoát được chỉ còn da bọc răng tôi mà thôi”?
तुम तो बाल-बाल बचे!
Chúng suýt giết cậu, Ash!
बाल बाल बचना
Suýt chết
दाविद गुस्से में आकर बदला लेने से कैसे बाल-बाल बचा?
Đa-vít suýt mất tự chủ vì tức giận trong trường hợp nào?
और इस तरह इन सबकी जान बाल-बाल बच गयी।
Tất cả đều sống sót.
कुछ लोग बाल-बाल बच तो गए मगर आग में बुरी तरह झुलस गए थे।
Nhiều người sống sót lại bị phỏng rất nặng.
(ग) कौन-सा अच्छा प्रभाव हुआ है जब मसीही मृत्यु से बाल-बाल बचने का अनुभव करते हैं?
c) Điều hay nào xảy ra sau khi tín đồ đấng Christ thoát khỏi cảnh suýt chết?
ऐन्जी, जिसका पति एक्सिडेंट में बाल-बाल बच गया था, अपने दुःखों और हालात का अच्छी तरह से सामना कर पायी।
Angie, người có chồng suýt chết sau tai nạn xe hơi trầm trọng, đã có thể đối phó thành công với tất cả nỗi đau buồn của cảnh ngộ mình.
कुछ समय बाद जब स्पैनिश फ्लू की बीमारी फैली, तब मैं और मेरे तीन भाई-बहन उसकी चपेट में आने से बाल-बाल बचे
Sau này, tôi và bốn đứa em thoát khỏi trong đường tơ kẽ tóc sự hoành hành dữ dội của dịch cúm Tây Ban Nha.
कई बार तो वे हमारे पीछे कुदालें और फावड़े लेकर दौड़े चले आए, मगर कार की वजह से हम उनसे बाल-बाल बच गए।
Nhiều lần, chiếc xe giúp chúng tôi chạy thoát những cáng cuốc và cái chĩa của dân làng.
लेकिन इससे पहले कि हम दोनों दोबारा मिलते, हमें भयानक परीक्षाओं से गुज़रना था। कई बार हम मौत के मुँह में जाने से बाल-बाल बचे!
Trước khi gặp lại nhau, chúng tôi đã trải qua những thử thách kinh hoàng, nhiều lần thoát chết trong đường tơ kẽ tóc.
आदर के लिए ढाले गए ये बर्तन, बच निकले और साथ ही प्रिंटिंग प्रेस भी बाल-बाल बच गयी। इस तरह वे समय पर आध्यात्मिक भोजन देते रहे।
Những người này như bình được nắn để dùng vào việc sang trọng đã được sống sót, cùng với máy in, để tiếp tục sản xuất những thức ăn thiêng liêng đúng giờ.
आज़ादी से थोड़े समय पहले दुश्मनों ने उस शिविर पर बमबारी की जहाँ यह भाई कैद था। वह भाई मौत के मुँह में जाने से बाल-बाल बचा
Ngay trước ngày giải phóng, anh này thoát chết trong đường tơ kẽ tóc khi trại giam bị oanh tạc.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बाल-बाल बचना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.