बात बढाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बात बढाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बात बढाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बात बढाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xảy ra, tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बात बढाना

xảy ra

(go on)

tiếp tục

(go on)

Xem thêm ví dụ

“मूर्ख बहुत बातें बढ़ाकर बोलता है।”
“Kẻ ngu-muội hay nói nhiều lời”.
अगर बात बढ़ने लगती है, तो आपके हिसाब से क्या करना सबसे अच्छा होगा?— आपको वहाँ से चले जाना चाहिए।
Vậy khi bắt đầu có rắc rối, em nghĩ điều tốt nhất nên làm là gì?— Đó là bỏ đi.
मगर “उनका खेलना कोई मामूली या बेकार काम नहीं है।” यह बात बढ़ता बच्चा (अँग्रेज़ी) नाम की किताब में समझायी गयी है।
Tuy vậy, “các trò chơi của chúng không phải là vô ý nghĩa”, sách The Developing Child (Trẻ em đang phát triển) giải thích.
(मत्ती 19:23, 24) एक सचमुच की सुई के छेद से ऊँट के निकलने की बात बढ़ा-चढ़ाकर कही गयी बात लगती है।
(Ma-thi-ơ 19:23, 24) Chính ý tưởng về con lạc đà cố chui qua lỗ kim thật, có tính cường điệu.
हमें इस बात का भी यकीन है कि आज प्रचार काम उतना ही ज़रूरी है, जितना यहोवा ने कहा है। उसने यह बात बढ़ा-चढ़ाकर नहीं कही है।
Chúng ta cũng tin rằng Đức Giê-hô-va không hề phóng đại sự cấp bách của việc rao truyền tin mừng và đào tạo môn đồ.
फिर भी, कभी-कभी घमंड की वजह से भाई-बहनों के बीच मन-मुटाव हो सकता है और धीरे-धीरे यह बात बढ़ सकती है, यानी राई का पहाड़ बन सकता है।
Dù vậy những cuộc tranh cãi giữa anh em đồng đạo, đôi khi bắt nguồn từ sự kiêu ngạo, có thể vượt ngoài tầm kiểm soát.
कुछ विद्वानों का कहना है कि सुसमाचार के लेखकों ने यीशु के बारे में कुछ बातें बढ़ा-चढ़ाकर लिखीं और कुछ छिपा लीं ताकि ज़्यादा-से-ज़्यादा लोग ईसाई धर्म में आ जाएँ।
Một số nhà phê bình lập luận rằng sự tranh giành quyền lợi trong cộng đồng tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã khiến những người viết Phúc Âm thêm bớt vào tiểu sử Chúa Giê-su.
इन्हें ध्यान रखना चाहिए कि वे मामूली बातों को बढ़ा-चढ़ाकर न बताएँ।”
Họ không nên đi quá xa”.
हमारी बातें हिम्मत बढ़ा सकती हैं
LỜI NÓI CÓ THỂ TRUYỀN SỰ CAN ĐẢM
खूब पैसा कमाने के लक्ष्य के बजाय, अब उसकी दिलचस्पी आध्यात्मिक बातों में बढ़ने लगी।
Ước mơ vật chất dần nhường chỗ cho mục tiêu thiêng liêng.
यानी ज़ोर देने के लिए जानबूझकर किसी बात को बढ़ा-चढ़ाकर बोलना।
Đây là cách nói cố ý phóng đại nhằm nhấn mạnh.
इसलिए सच्चाई को तोड़-मरोड़कर और अपनी बात बढ़ा-चढ़ाकर पेश करके, उसने बाकी कारीगरों को कायल कर दिया कि एक दिन ऐसा आएगा जब एशिया माइनर के सभी लोग अरतिमिस की पूजा करना बंद कर देंगे।
Dùng những lời nửa sự thật và phóng đại, ông ta thuyết phục các bạn đồng nghiệp tin rằng người ta trong khắp Tiểu Á sẽ ngưng thờ thần Đi-anh.
और कोई भी बात, इससे बढ़कर नहीं कि हम अपने परमेश्वर के पास इकट्ठे हों और उसका नाम लें।
Không có điều gì được ưu tiên hơn việc nhóm lại để thờ phượng Đức Chúa Trời và cầu khẩn danh Ngài.
सेवकाई में यीशु का जोश किस बात से बढ़ा, और इस में झूठे धार्मिक चरवाहों से संबंधित क्या सम्मिलित था?
Điều gì đã giúp Giê-su hăng hái thêm trong thánh chức rao giảng, và điều nầy bao hàm làm gì đối với các kẻ chăn chiên của tôn giáo giả?
अपने आप से पूछिए: ‘क्या इसमें कोई बात काफी बढ़ा-चढ़ाकर कही गयी है, अटकलों पर या सीमित ज्ञान पर आधारित है?
Về việc nghiên cứu các nguồn tài liệu ngoài đời, hãy tự hỏi: ‘Tài liệu này có phóng đại, mang tính cách suy đoán, hay thiển cận không?
12 दूसरे मौके पर, पौलुस ने उन लोगों के बारे में लिखा जो आध्यात्मिक बातों से बढ़कर भौतिक चीज़ों की चिंता करते थे।
12 Vào một dịp khác, Phao-lô đã viết về những người quan tâm chủ yếu đến vật chất thay vì đến những vấn đề thiêng liêng.
पौलुस उन्हें बढ़ावा देता है कि ठीक जैसे वे ‘हर बात में बढ़ते जाते हैं’ वैसे ही “दान के काम में भी बढ़ते” जाएँ।
‘Như họ đều trổi hơn về mọi việc’, Phao-lô khuyến khích các tín đồ ở Cô-rinh-tô hãy “trổi hơn về việc nhân-đức”.
मगर इससे बढ़कर बात यह है कि आदम और हव्वा साथ-साथ थे।
Nhưng, điều tuyệt vời nhất là A-đam và Ê-va được ở bên nhau.
बात को बढ़ा-चढ़ाकर कहे बिना यह कहना सही होगा कि शुद्ध उपासना का बहाल किया जाना आज के ज़माने की सबसे बड़ी और अहम घटना है।
Không phải là quá đáng khi xác định rằng sự khôi phục này là một trong những sự kiện quan trọng nhất thời nay.
नीचे दी आयतों के मुताबिक क्या बात आपको हिम्मत बढ़ाने में मदद दे सकती है?
THEO NHỮNG CÂU KINH THÁNH SAU ĐÂY, ĐIỀU GÌ CÓ THỂ GIÚP BẠN CÓ LÒNG CAN ĐẢM?
बात को आगे बढ़ाते हुए बुद्धिमान राजा कहता है: “जो अपवाद फैलाता है, वह मूर्ख है।”
Vị vua khôn ngoan bổ sung cho ý này: “Ai rải điều nói hành là kẻ ngu-dại”.
वह लगातार उन “आगे की बातों की ओर बढ़ता” गया।
Nhưng ông tiếp tục “bươn theo sự ở đằng trước”.
कोई भी बात या आँकड़े बढ़ा-चढ़ाकर मत बताइए।
Đừng phóng đại các sự kiện và con số.
दोस्तों के दबाव से लड़नेवाले किशोरों का भी हम अपनी बातों से हौसला बढ़ा सकते हैं।
Những lời thông cảm có thể khích lệ thanh thiếu niên đang đấu tranh cưỡng lại áp lực có hại của người đồng lứa.
लेकिन, वह शायद ‘सिद्धता [परिपक्वता, NW] की ओर आगे’ न ‘बढ़े,’ उन चीज़ों की ओर जो “मसीह की शिक्षा की आरम्भ की बातों” से बढ़कर हैं।—इब्रानियों ५:१२; ६:१.
Tuy nhiên, người đó không “tiến đến sự thành thục”, tiến đến những điều sâu hơn là “các điều sơ học về đấng Christ” (Hê-bơ-rơ 5:12; 6:1, NW).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बात बढाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.