bahan baku trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahan baku trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahan baku trong Tiếng Indonesia.
Từ bahan baku trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thành phần, Vật liệu thô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahan baku
thành phầnnoun (zat yang membentuk campuran) |
Vật liệu thô
|
Xem thêm ví dụ
Bahan baku ini kemudian diberi 93% asam suflat untuk menghasilkan kalsium sulfat, hidrogen fluorida (HF), dan asam fosfat. Nó được xử lý bằng axít sulfuric 93% để tạo ra sulfat canxi, hiđrô florua (HF) và axít phốtphoric. |
Jika diberi cukup bahan baku, tentu saja. Cho tôi nguồn lực, chắc chắn là được. |
Senyawa ini adalah bahan baku untuk produksi banyak bahan kimia pertanian dan farmasi, seperti dimefox dan difenhidramina. Nó là nguyên liệu thô cho sản xuất nhiều hóa chất nông nghiệp và dược phẩm, như dimefox và diphenhydramin. |
Bahan baku berasal dari luar angkasa. Nguyên liệu gốc đến từ không gian. |
Jika Anda akan Nazca dan segera menemukan semua apa Bumi karena semua bahan baku ada dalam jumlah besar Bạn tới Nazca và ngay lập tức sẽ biết mọi thứ về những gì mà hành tinh chúng ta có, bởi vì tất cả những nguyên liệu thô, hội tụ ở đó với trữ lượng lớn. |
Inilah bahan baku dari abad yang lalu. Chúng là những vật liệu của thể kỉ trước. |
Dialah yang membuat segala perkara, termasuk bahan baku ciptaan itu sendiri, dari sesuatu yang tidak ada. . . . Chính Ngài đã tạo ra muôn vật từ sự hư vô... |
Jadi dengan hewan-makananmu sebagai bahan baku akan membuat produkku super-lezat! Nếu dùng lũ " động vật thức ăn " đó làm nguyên liệu... những thanh thức ăn sẽ cực kỳ ngon |
Sekarang kita terancam dengan embargo bahan baku yang kita butuhkan. Bây giờ chúng ta đang bị đe dọa bởi một lệnh cấm vận những nguyên vật liệu thiết yếu. |
Namun bahan-bahan baku ini juga memerlukan banyak energi dan menghasilkan banyak gas rumah kaca dalam pengolahannya. Song chúng cũng là những nguyên vật liệu với rất nhiều năng lượng và thải ra rất nhiều khí nhà kính trong quá trình sản xuất. |
Pada dasarnya cukup banyak bahan baku yang dapat dipakai dalam pembuatan Cairan Pencuci Piring. Trong thực tế nhiều hợp chất Kali được sử dụng trong các hóa chất tẩy rửa gia dụng. |
Semua gangguan itu sebenarnya bahan baku akal kreatif mereka. Những rối loạn này thật sự là nguồn mạch cho sáng tạo. |
Misalnya, pikirkan mengenai balok-balok pembangun—atom-atom, yang menjadi bahan baku pembentuk semua zat, termasuk kita. Thí dụ, hãy xem xét phần tử căn bản đã được dùng để dựng nên mọi vật, gồm cả chúng ta—nguyên tử. |
Alasan pertama adalah bahan baku yang lokal. Lý do đầu tiên là nguồn nguyên liệu thô rộng rãi ở địa phương. |
Uang, bahan baku, orang. Tiền bạc, vật liệu, nhân lực. |
Melibatkan bahan baku yang terbatas. Nó liên quan đến các nguyên liệu thô hữu hạn. |
Namun, dalam praktiknya, kebutuhan pengrajin untuk bahan baku diabaikan demi bisnis besar. Tuy nhiên, trên thực tế, nhu cầu về những thợ thủ công để làm gia các vật liệu thô đã bị bỏ qua để nhường chỗ cho những doanh nghiệp lớn. |
Bahan bakunya saja akan menghabiskan 200 florin lainnya. Chỉ vật liệu sẽ không thôi đã làm tốn thêm 200 Florin. |
Dan aku tidak akan pernah memaafkanmu untuk menggunakanku sebagai bahan baku untuk membuat sebuah fiksi terbesar. Và tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh vì anh đã dùng tôi như một thứ nguyên liệu... nhằm tạo nên một con quái vật tiểu thuyết. |
Jadi kami mencari sumber bahan baku lain, dan kami menemukan satu sumber -- dari endapan sisa industri kertas. Thế là chúng tôi tìm kiếm một nguồn khác từ vật liệu thô, và chúng tôi đã tìm được một nguồn -- đó chính là bùn của công nghiệp giấy. |
Yang pertama adalah bahan bakunya. Đầu tiên là nguyên liệu thô. |
Holdings di batubara, konstruksi, air dan bahan baku dari Sierra Leone Afghanistan. Nhiều công ty con trong ngành than, xây dựng, nước và nguyên liệu từ Sierra Leone đến Afghanistan |
Namun bahan- bahan baku ini juga memerlukan banyak energi dan menghasilkan banyak gas rumah kaca dalam pengolahannya. Song chúng cũng là những nguyên vật liệu với rất nhiều năng lượng và thải ra rất nhiều khí nhà kính trong quá trình sản xuất. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahan baku trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.