Bahasa Bengali trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bahasa Bengali trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bahasa Bengali trong Tiếng Indonesia.
Từ Bahasa Bengali trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tiếng Bengali, Ben-gan, tiếng Ben-gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bahasa Bengali
tiếng Bengali(Bengali) |
Ben-gan
|
tiếng Ben-gan
|
Xem thêm ví dụ
Pemerintah mengusulkan agar bahasa Bengali ditulis dalam aksara Arab, sebagai salah satu solusi untuk konflik bahasa ini. Chính phủ đề xuất ngôn ngữ Bengal được viết bằng chữ cái Ả Rập là một giải pháp tiềm năng cho xung đột về ngôn ngữ. |
Selanjutnya, anggota parlemen Shamsul Huq menyelenggarakan komite baru untuk mendorong bahasa Bengali sebagai bahasa resmi negara. Sau đó, thành viên Hội đồng Shamsul Huq triệu tập một ủy ban mới nhằm thúc đẩy để ngôn ngữ Bengal trở thành quốc ngữ. |
Pergerakan ini juga menyatakan kembali permintaan agar bahasa Bengali dinyatakan sebagai bahasa resmi Pakistan. Phong trào tái tuyên bố yêu cầu rằng ngôn ngữ Bengal được tuyên bố là một quốc ngữ của Quốc gia tự trị Pakistan. |
Di luar Pakistan Timur, gerakan bahasa Bengali juga dilancarkan di negara bagian Assam, India. Ngoài Đông Bengal, phong trào yêu cầu địa vị bình đẳng cho ngôn ngữ Bengal cũng diễn ra tại bang Assam của Ấn Độ. |
Pada 7 Mei 1954, sidang konstituen, dengan dukungan Liga Muslim, memutuskan untuk memberikan status resmi kepada bahasa Bengali. Ngày 7 tháng 5 năm 1954, hội đồng lập hiến quyết định, với sự ủng hộ của Liên minh Hồi giáo, trao địa vị chính thức cho ngôn ngữ Bengal. |
Sementara penggunaan bahasa Urdu berkembang di antara Muslim di India utara, Muslim di Benggala menuturkan bahasa Bengali. Mặc dù việc sử dụng Urdu dần trở nên phổ biến đối với người Hồi giáo tại miền bắc Ấn Độ, song người Hồi giáo tại Bengal chủ yếu sử dụng ngôn ngữ Bengal. |
Pendukung bahasa Urdu seperti Maulvi Abdul Haq mengutuk usulan untuk menjadikan bahasa Bengali sebagai bahasa resmi. Những người đề xướng Urdu như Maulvi Abdul Haq chỉ trích bất kỳ đề xuất nào trao địa vị chính thức cho ngôn ngữ Bengal. |
The Azad (dalam bahasa Bengali). The Azad (bằng tiếng Bengali). |
Sejak Keputusan Presiden tahun 1987, bahasa Bengali digunakan pada semua korespondensi resmi kecuali korespondensi asing. Từ Nghị định Tổng thống năm 1987, Bangla được dùng trong mọi văn bản nhà nước trừ đối ngoại. |
Teks tertulis awal dalam bahasa Bengali adalah Charyapada dari abad ke-8. Văn bản tiếng Bangla đầu tiên xuất hiện từ thế kỷ thứ tám Charyapada. |
Usulan pemerintah pusat untuk menulis bahasa Bengali dalam aksara Arab ditentang dalam pertemuan tersebut. Đề xuất của chính phủ trung ương về việc viết tiếng Bengal bằng chữ cái Ả Rập bị kịch liệt phản đối trong cuộc họp. |
Setelah konflik selama bertahun-tahun, pemerintah pusat akhirnya memberikan status resmi kepada bahasa Bengali tahun 1956. Sau nhiều năm xung đột, chính phủ trung ương nhượng bộ và trao địa vị chính thức cho tiếng Bengal vào năm 1956. |
Penargetan bahasa kampanye sekarang tersedia untuk bahasa Bengali, Tamil, dan Telugu. Nhắm mục tiêu theo ngôn ngữ chiến dịch hiện có sẵn cho tiếng Bengali, Tamil và Telugu. |
Setelah itu, bahasa Bengali diberi status semi-resmi dalam tiga distrik dengan mayoritas penduduk Bengali di Assam. Sau đó, ngôn ngữ Bengal được trao địa vị đồng chính thức tại ba huyện có đa số cư dân là người Bengal tại Assam. |
1952 - Di Dhaka, Pakistan Timur (kini Bangladesh), polisi menembak demonstran yang meminta agar bahasa Bengali menjadi bahasa resmi Pakistan. 1952 – Lực lượng vũ trang khai hỏa vào những người kháng nghị tại Dhaka, Đông Pakistan để yêu cầu công nhận ngôn ngữ Bengal là ngôn ngữ chính thức. |
Anggota majelis Dhirendranath Datta mengusulkan perundang-undangan di Majelis Konstituante Pakistan untuk memperbolehkan penggunaan bahasa Bengali dalam urusan resmi. Thành viên Quốc hội Dhirendranath Datta đệ trình luật lên Quốc hội Lập hiến Pakistan nhằm cho phép các thành viên nói tiếng Bengal và cho phép sử dụng ngôn ngữ này cho các mục đích chính thức. |
Pada akhir abad ke-19, aktivis sosial seperti feminis Muslim Roquia Sakhawat Hussain memilih untuk menulis dalam bahasa Bengali. Ngay từ cuối thế kỷ 19, các nhà hoạt động xã hội như nhà nữ quyền Hồi giáo Roquia Sakhawat Hussain đã lựa chọn viết bằng ngôn ngữ Bengal để tiếp cận đến dân chúng và phát triển nó như một ngôn ngữ văn chương hiện đại. |
Belakangan, kedua putri mereka membantu menerjemahkan publikasi Alkitab ke bahasa Bengali, dan banyak kerabat mereka juga mulai mengenal Yehuwa. Sau này hai con gái của gia đình này đã giúp phiên dịch sách báo về Kinh Thánh sang tiếng Bengali, và nhiều người trong họ hàng cũng nhận biết Đức Giê-hô-va. |
Ketidakpuasan terhadap pemerintah pusat terus meningkat pada dekade-dekade berikutnya dan Liga Awami muncul sebagai suara politik penduduk berbahasa Bengali. Sự bất mãn với chính phủ trung ương về các vấn đề văn hóa và kinh tế tiếp tục tăng lên trong thập kỷ tiếp theo, trong thời gian ấy Liên đoàn Awami nổi lên trở thành tiếng nói chính trị của dân cư nói tiếng Bengal. |
Pada 19 Mei 1961, 11 orang tewas ditembak oleh polisi di stasiun kereta api Silchar, Assam, ketika meminta pengakuan bahasa Bengali. Ngày 19 tháng 5 năm 1961, 11 người Bengal bị cảnh sát sát hại tại ga đường sắt Silchar trong khi yêu cầu công nhận chính thức cho ngôn ngữ Bengal. |
Pada pertemuan tersebut, para delegasi meminta pemerintah untuk melepaskan tahanan, mengendurkan pembatasan kebebasan sipil dan menetapkan bahasa Bengali sebagai bahasa resmi. Trong cuộc họp, các đại biểu yêu cầu chính phủ phóng thích các tù nhân, nới lỏng các hạn chế về tự do dân sự và chấp thuận ngôn ngữ Bengal là quốc ngữ. |
Pada tahun 1948, pemerintah Pakistan menyatakan bahasa Urdu sebagai satu-satunya bahasa resmi, mengakibatkan munculnya penentangan dari penduduk Pakistan Timur yang berbahasa Bengali. Năm 1948, Chính phủ Quốc gia tự trị Pakistan quy định Urdu là ngôn ngữ quốc gia duy nhất, gây kháng nghị rộng khắp trong cộng đồng nói tiếng Bengal chiếm đa số tại Đông Bengal. |
Para mahasiswa berkumpul pada 4 Februari dan memperingatkan pemerintah untuk menarik usulan menulis bahasa Bengali dalam aksara Arab, dan tetap meminta pengakuan bahasa Bengali. Các sinh viên của Đại học Dhaka và các học hiệu khác tập hợp tại các khu vực đại học vào ngày 4 tháng 2 và cảnh báo chính phủ rút đề xuất viết tiếng Bengal bằng chữ cái Ả Rập, và khẳng định việc công nhận ngôn ngữ Bengal. |
Kemarahan publik menyebar, dan sejumlah besar mahasiswa Bengali bertemu di kampus Universitas Dhaka pada 8 Desember 1947 untuk meminta agar bahasa Bengali menjadi bahasa resmi. Phẫn nộ lan rộng trong quần chúng, và một lượng lớn sinh viên Bengal tụ tập tại Đại học Dhaka vào ngày 8 tháng 12 năm 1947 để chính thức yêu cầu rằng ngôn ngữ Bengal là một ngôn ngữ chính thức. |
Dalam keadaan tersebut, kepala menteri Nazimuddin menandatangani persetujuan dengan pemimpin kelompok mahasiswa mengenai hal dan kondisi tertentu, tanpa memenuhi tuntutan agar bahasa Bengali menjadi bahasa resmi negara. Trước tình thế này, tỉnh trưởng Nazimuddin ký một thỏa thuận với các lãnh đạo sinh viên về việc chấp thuận một số điều khoản và điều kiện, song không đồng ý với yêu cầu ngôn ngữ Bengal trở thành một quốc ngữ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bahasa Bengali trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.