Bahasa Hawaii trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bahasa Hawaii trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bahasa Hawaii trong Tiếng Indonesia.
Từ Bahasa Hawaii trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Ha-oai, tiếng Hawaii. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bahasa Hawaii
Ha-oai
|
tiếng Hawaii(Hawaiian) |
Xem thêm ví dụ
Nama ini disarankan oleh Nawa'a Napoleon, dosen pembantu jurusan bahasa Hawaii di Kapiolani Community College. Tên được đề xuất bởi Nawa'a Napoleon, một giáo sư Ngôn ngữ học tại Hawaii ở Đại học Capiolani Community. |
Di Hawaii, bahasa Hawaii dan Inggris adalah bahasa resmi menurut hukum negara bagian. Cả tiếng Hawaii và tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức tại Hawaii theo luật tiểu bang. |
Nama Allah di Markus 12:29, 30 dalam terjemahan berbahasa Hawaii Danh Đức Chúa Trời nơi Mác 12:29, 30 trong một bản dịch tiếng Hawaii |
"Wiki Wiki" adalah sebutan ganda dari "wiki", kosakata dalam bahasa Hawaii yang bermakna "super cepat". Wiki Wiki là từ láy của wiki, từ tiếng Hawaii có nghĩa "nhanh". |
Raja Kamehameha III menetapkan konstitusi bahasa Hawaii pertama pada tahun 1839 dan 1840. Vua Kamehameha III đã ban hành Hiến pháp đầu tiên bằng tiếng Hawaii vào năm 1839 và 1840. |
Maui (/ˈmaʊ.iː/; Bahasa Hawaii: ) adalah pulau terbesar kedua di Kepulauan Hawaii pada 727,2 mil persegi (1883 km2) dan merupakan pulau terbesar ke-17 di Amerika Serikat. Maui (phát âm /ˈmaʊ.iː/ trong tiếng Anh, trong tiếng Hawaii) là hòn đảo lớn thứ hai của quần đảo Hawaii với diện tích 1.883,5 km2 và cũng là hòn đảo lớn thứ 17 của Hoa Kỳ. |
Pulau Hawaii, juga disebut Pulau Besar atau Pulau Hawaiʻi (/həˈwaɪ.i/; Bahasa Hawaii: atau ), adalah sebuah pulau gunung berapi (paling timur dan paling selatan di kepulauan Hawaii) di Samudera Pasifik Utara. Đảo Hawaii cũng được gọi là Đảo Lớn hoặc Đảo Hawaiʻi (phát âm là / həwaɪ.i / trong tiếng Anh và hoặc trong tiếng Hawaii), là một đảo núi lửa và là đảo cực đông và cực nam trong chuỗi đảo của quần đảo Hawaii tại Bắc Thái Bình Dương. |
Hawaii State Department of Education (dalam bahasa Inggris). Bộ giáo dục tiểu bang Hawaii (tiếng Anh) |
Diakses tanggal 29 Maret 2009. ^ "Hawaii to Host APEC Summit in 2011" (dalam bahasa Inggris). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2009. ^ “Hawaii to Host APEC Summit in 2011”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bahasa Hawaii trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.