bahasa ibu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa ibu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa ibu trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa ibu trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Tiếng mẹ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa ibu
Tiếng mẹ đẻ
Tapi saya mengerti, kalian ingin berbagi ikatan dengan bahasa ibu kita. Nhưng cô hiểu, các em muốn chia sẻ sợi nối tiếng mẹ đẻ của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
• Mengapa kita sebaiknya mengabar kepada orang-orang dalam bahasa ibu mereka? • Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích? |
Mereka bisa bahasa Inggris, tapi itu bukan bahasa ibunya, mereka enggan berbahasa Inggris. Họ nói tiếng Anh nhưng nó không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của họ, họ không muốn nói tiếng Anh. |
Alhasil, dewasa ini ratusan ribu pencinta Alkitab di Afrika bisa membaca Terjemahan Dunia Baru dalam bahasa ibu mereka. Nhờ vậy, ngày nay hàng trăm ngàn người yêu thích Kinh Thánh ở Châu Phi có thể đọc bản dịch này bằng tiếng mẹ đẻ. |
Untuk beberapa delegasi, kami memiliki lektur Alkitab dalam bahasa ibu mereka, yang mereka terima dengan senang hati.” Chúng tôi có ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong ngôn ngữ của một số đại biểu và họ đã vui lòng nhận”. |
Sekarang, saya lebih percaya diri dalam dinas, sekalipun bahasa Prancis saya tidak sefasih bahasa ibu. Giờ đây tôi cảm thấy tự tin khi đi rao giảng dù tôi vẫn chưa nói được tiếng Pháp một cách trôi chảy như tiếng mẹ đẻ. |
Membacanya dalam bahasa ibu pasti akan membawa sukacita tersendiri bagi saudara. Đọc bằng tiếng mẹ đẻ chắc hẳn làm bạn tăng thêm niềm vui. |
Lebih dari 99% penduduk Jepang berbicara bahasa Jepang sebagai bahasa ibu. 99% dân số nói tiếng Nhật. |
Namun, seraya kamu semakin dewasa, kamu mungkin mulai menyadari manfaatnya berbicara dalam bahasa ibu dengan baik. Dù vậy, khi lớn hơn chút nữa, có lẽ bạn bắt đầu nhận ra lợi ích của việc nói lưu loát ngôn ngữ mẹ đẻ. |
Aku tidak bisa mengungkapkan kegembiraan saya merasa berbicara dalam bahasa ibu saya. Tôi không thể diễn tả hết niềm vui được dùng tiếng mẹ đẻ để trò chuyện. |
Selanjutnya, dalam ingatan pembunuhan tahun 1952, UNESCO menyatakan tanggal 21 Februari sebagai Hari Bahasa Ibu Internasional tahun 1999. Đến năm 1999, nhằm kỷ niệm sự kiện năm 1952, UNESCO tuyên bố ngày 21 tháng 2 là ngày Ngôn ngữ mẹ đẻ quốc tế. |
Bangladesh secara resmi mengirimkan usulan kepada UNESCO untuk menyatakan 21 Februari sebagai "Hari Bahasa Ibu Internasional". Bangladesh chính thức trình một đề xuất lên UNESCO để tuyên bố ngày 21 tháng 2 là "ngày ngôn ngữ mẹ đẻ quốc tế." |
Cara lain bahasa dapat tergantikan atau hilang adalah ketika bahasa dan tradisi lain dicampurkan dengan bahasa ibu.13 Một cách khác mà ngôn ngữ có thể bị thay đổi hoặc mất đi là khi các ngôn ngữ và truyền thống khác được trộn lẫn với tiếng mẹ đẻ.13 |
Mayoritas orang Wayuu yang tinggal di Ríohacha menggunakan bahasa Spanyol yang terbatas di samping bahasa ibu mereka, Wayuu. Ngoài tiếng mẹ đẻ là Wayuunaiki, đa số người Wayuu sống ở Ríohacha cũng nói được chút ít tiếng Tây Ban Nha. |
Ia berusaha untuk berbicara bahasa ibunya dengan lancar. Anh ta cố gắng nói đúng giọng Pháp. |
Jika keluargamu berimigrasi sewaktu kamu masih kecil, kamu bisa jadi tidak menyadari manfaat bahasa ibu bagi kehidupanmu kelak. Nếu gia đình di cư đến một nước khác từ khi bạn còn niên thiếu, có lẽ bạn chưa nhận thấy ngôn ngữ mẹ đẻ có thể mang lại lợi ích cho bạn sau này. |
Saya mencermati keserupaan antara melestarikan bahasa ibu dengan melestarikan Injil Yesus Kristus dalam kehidupan kita. Tôi đã nhận thấy sự giống nhau giữa việc bảo tồn một tiếng mẹ đẻ với việc bảo tồn phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô trong cuộc sống của chúng ta. |
Mereka sependapat, ”Menurut kami, sangatlah penting bagi anak-anak untuk menggunakan bahasa ibu seraya belajar bahasa Jerman. Họ đồng ý: “Chúng tôi nghĩ việc con cái chúng tôi nói tiếng mẹ đẻ trong khi học tiếng Đức là điều rất quan trọng. |
Misalnya, bayi-bayi telah belajar bunyi-bunyi bahasa ibu mereka pada usia enam bulan.” Thí dụ, các trẻ sơ sinh học được tiếng mẹ đẻ vào lúc được sáu tháng”. |
9 Pekerjaan menerjemahkan publikasi Alkitab dan mengajar orang-orang dalam bahasa ibu mereka juga dilakukan di seputar dunia. 9 Khuôn mẫu dịch thuật và cách dạy dỗ này được áp dụng rộng rãi trong nhiều nền văn hóa. |
Filo berbahasa ibu Yunani, seperti kebanyakan orang Yahudi di Aleksandria. Giống như nhiều người Do Thái ở Alexandria, ngôn ngữ đầu tiên Philo học là tiếng Hy Lạp. |
4 Di daerah Saudara, apakah bermanfaat bagi penghuni rumah jika mereka mendengar rekaman audio dalam bahasa ibu mereka? 4 Trong khu vực của chúng ta, có hữu ích không nếu mở một đoạn thu âm ngắn trong ngôn ngữ của chủ nhà? |
Namun, Yehuwa memilih untuk menyampaikan berita Kerajaan kepada mereka dalam bahasa ibu mereka. Nhưng Đức Giê-hô-va quyết định rao truyền thông điệp Nước Trời cho họ trong tiếng mẹ đẻ. |
Sekarang, mereka bisa memenuhi kebutuhan rohani dengan membaca Firman Allah dalam bahasa ibu mereka. —Matius 5:3, 6. Giờ đây họ có thể thỏa mãn nhu cầu tâm linh khi đọc Lời Đức Chúa Trời trong tiếng mẹ đẻ.—Ma-thi-ơ 5:3, 6. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa ibu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.