bahasa Korea trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa Korea trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa Korea trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa Korea trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tiếng Hàn Quốc, Tiếng Triều Tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa Korea
tiếng Hàn Quốcnoun Dia tekun dalam mempelajari bahasa Korea meski bahasa itu sangat sulit bagi dia. Anh ấy siêng năng học tiếng Hàn Quốc mặc dù ngôn ngữ này rất khó đối với anh. |
Tiếng Triều Tiên
Saya tidak bisa bicara bahasa Korea. Tao không nói tiếng Triều Tiên. |
Xem thêm ví dụ
dalam bahasa Korea. bằng tiếng Đại Hàn. |
Global Economy Times (dalam bahasa Korea). Global Economy Times (bằng tiếng Hàn). |
Stoo (dalam bahasa Bahasa Korea). Stoo (bằng tiếng Hàn). |
Ajunews (dalam bahasa Korea). Ajunews (bằng tiếng Hàn). |
Star MK (dalam bahasa Korea). Star MK (bằng tiếng Hàn). |
Diakses tanggal May 1, 2015. ^ a b "Page Two" (dalam bahasa Korea). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015. ^ a ă “Page Two” (bằng tiếng Hàn). |
InStyle Korea (dalam bahasa Korea). InStyle Korea (bằng tiếng Hàn). |
Sports Khan (dalam bahasa Korea). Sports Khan (bằng tiếng Hàn). |
Mengapa Anda belajar bahasa Korea? Tại sao anh lại đi học tiếng Hàn. |
Sporbiz (dalam bahasa Korea). Sporbiz (bằng tiếng Hàn). |
Korean Broadcasting System (dalam bahasa Bahasa Korea). Korean Broadcasting System (bằng tiếng Hàn). |
Nona Zhao, di mana kau belajar bahasa Korea? Xin hỏi cô Triệu, sao cô lại biết nói tiếng Hàn? |
Oh kamu bisa bahasa Korea juga? cô cũng nói tiếng Hàn à? |
Maeil (dalam bahasa Korea). Maeil (bằng tiếng Hàn). |
YG Entertainment (dalam bahasa Korea). YG Entertainment (bằng tiếng Korean). |
Ini berjalan dengan berita-berita dan fitur buatan pegawai wartawan, dan beberapa berita diterjemahkan dari Koran Bahasa Korea. Nó bao gồm những tin tức chính và những câu chuyện của phóng viên, và một số câu chuyện được dịch từ tờ báo tiếng Hàn. |
Brand New Music (dalam bahasa Korea). Brand New Music (bằng tiếng Hàn). |
WM Entertainment (dalam bahasa Korea). WM Entertainment (bằng tiếng Hàn). |
Gallup Korea (dalam bahasa Korea). Gallup Korea (bằng tiếng Hàn). |
Star Today (dalam bahasa Korea). Star Today (bằng tiếng Hàn). |
Sewaktu kemudian para perintis berjumpa dengannya di Rotterdam, ia menginginkan semua bacaan berbahasa Korea yang mereka bawakan untuknya. Sau đó, khi những người khai thác gặp ông ấy ở Rotterdam, ông muốn có tất cả các sách báo tiếng Đại Hàn mà họ có. |
YouTube (dalam bahasa Korea). tvN Drama. YouTube (bằng tiếng Hàn) (tvN Drama). |
Aku tak bisa bahasa Korea! Tôi không nói tiếng Hàn! |
Break News (dalam bahasa Korea). Break News (bằng tiếng Hàn). |
Ketika sirkus kami tiba ke Yanbian penduduk di sana bisa berbahasa Korea. Chúng tôi biểu diễn ở Yanbian Người sống ở đó Đều biết nói thứ tiếng này |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa Korea trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.