bailleur de fonds trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bailleur de fonds trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bailleur de fonds trong Tiếng pháp.
Từ bailleur de fonds trong Tiếng pháp có các nghĩa là Nhà tài trợ, bảo trợ, Nhà đầu tư, người đầu tư, đầu tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bailleur de fonds
Nhà tài trợ(sponsor) |
bảo trợ(sponsor) |
Nhà đầu tư(investor) |
người đầu tư(investor) |
đầu tư(investor) |
Xem thêm ví dụ
Ainsi, les bailleurs de fonds sont nos Lester. Có nghĩa, những người gây quỹ chính là người Lester |
Les bailleurs de fonds aiment les gestes charitables. Sẽ tốt hơn nếu ông tỏ ra có chút từ tâm. |
Il accuse ses adversaires républicains – Jeb Bush en particulier – d’être assujettis aux bailleurs de fonds de leur campagne,. Liên quan đến việc này, ông đã cáo buộc đối thủ của mình như Jeb Bush, là một "con rối" của những người ủng hộ tài chính cho ông. |
Or, c'est aussi une dépendance, mais différente et contradictoire de celle envers le peuple, tant que les bailleurs de fonds ne sont pas le peuple. Và đây cũng là một sự phụ thuộc nhưng nó lại khác và mâu thuẫn với sự phụ thuộc duy nhất vào người dân bởi vì nhà tài trợ không phải là dân chúng |
Ici aussi, c'est une démocratie, démocratie dépendante des bailleurs et dépendante du peuple, des dépendances concurrentes, peut- être aussi des dépendances contradictoires, selon qui sont les bailleurs de fonds. Và ở đây cũng thế, chúng ta có một chế độ dân chủ một nền dân chủ lệ thuộc vào các nhà tài trợ và phụ thuộc vào người dân sự lệ thuộc mang tính cạnh tranh có thể là sự phụ thuộc mang tính xung đột còn tùy nhà tài trợ là những ai |
Ici aussi, c'est une démocratie, démocratie dépendante des bailleurs et dépendante du peuple, des dépendances concurrentes, peut-être aussi des dépendances contradictoires, selon qui sont les bailleurs de fonds. Và ở đây cũng thế,chúng ta có một chế độ dân chủ một nền dân chủ lệ thuộc vào các nhà tài trợ và phụ thuộc vào người dân sự lệ thuộc mang tính cạnh tranh có thể là sự phụ thuộc mang tính xung đột còn tùy nhà tài trợ là những ai |
« Les agences des Nations Unies et les bailleurs de fonds internationaux qui aident le Vietnam à établir l’État de droit ne devraient pas permettre à ces pratiques policières punitives de continuer », a conclu Phil Robertson. “Các cơ quan Liên Hiệp Quốc và các nhà tài trợ nước ngoài đang hỗ trợ Việt Nam thiết lập chế độ pháp quyền không nên để những hành xử lạm quyền của công an được duy trì,” ông Robertson nói. |
« Les bailleurs de fonds doivent reconnaître que le renforcement des capacités de ces centres perpétue l'injustice, et les entreprises devraient s'assurer que leurs sous-traitants et fournisseurs n’utilisent pas de marchandises provenant de ces centres. » “Các nhà tài trợ phải nhận thấy rằng tăng cường năng lực cho các trung tâm này là duy trì sự bất công, và các công ty phải đảm bảo rằng các nhà thầu và nhà cung cấp của mình không sử dụng sản phẩm từ các trung tâm này.” |
Les bailleurs de fonds, et leurs agences de mise en œuvre, devraient revoir leur assistance aux centres de détention et veiller à ce qu'aucun financement ne soutienne des politiques ou des programmes qui violent le droit international des droits humains. Các nhà tài trợ và các đơn vị thực thi của họ cần rà soát lại các khoản hỗ trợ cho các trung tâm cai nghiện và đảm bảo rằng không có nguồn quỹ nào được sử dụng vào các chương trình hay chính sách có sự vi phạm luật pháp quốc tế về nhân quyền. |
Ça nous donne la possibilité d'imaginer une société entièrement différente, une société où les créateurs, découvreurs, acteurs et innovateurs se réunissent avec leurs clients et leurs bailleurs de fonds pour évoquer et envisager divers sujets, s'inspirer mutuellement et confronter leurs idées. " Điều này mang đến cho chúng ta cơ hội để tưởng tượng một kiểu xã hội hoàn toàn khác, nơi mà những nhà chế tạo và nhà khám phá những người thực hiện và người cải tiến ngồi lại cùng nhau cùng với những nhà bảo trợ và những nhà hỗ trợ tài chính bàn luận về các vấn đề, trao đổi, làm rõ khuyến khích lẫn nhau. " |
Ces membres du conseil vont devoir supplier pour revendre Queen Consilated à toi et tes bailleurs de fonds. Thành viên của hội đồng quản trị sẽ phải cầu xin để bán lại Queen Consolidated cho anh và những người ủng hộ anh. |
Dans l'élection pognon, ce sont les bailleurs de fonds qui ont le droit de voter, Trong tổng tuyển cử, người dân Mỹ có thể tham gia bỏ phiếu khi đã trên 18 tuổi, và ở một số tiểu bang là khi có Chứng minh thư. |
Les gouvernements bailleurs de fonds, au lieu de faire pression pour mettre fin à l’impunité, ont adopté la politique de l'autruche. » Chính phủ của các quốc gia đang tài trợ cho Campuchia, đáng lẽ phải đòi hỏi truy cứu trách nhiệm thì lại chọnthái độ coi như bình thường.” |
Nixon se défendit avec passion, avançant que la caisse n'était pas secrète et que les bailleurs de fond n'avaient reçu aucune compensation. Nixon biện hộ cho bản thân một cách cảm động, nói rằng quỹ không phải là bí mật, và những người quyên góp không nhận được ưu đãi đặc biệt nào. |
À la mi-septembre, les médias rapportèrent que Nixon avait une caisse noire financée par ses bailleurs de fonds pour rembourser ses dépenses politiques. Vào giữa tháng 9, truyền thông tường thuật rằng Nixon có một quỹ chính trị do những người ủng hộ ông cung cấp, nó bù đắp các phí tổn chính trị cho ông. |
Le film est soutenu par l'Organisation internationale de la Francophonie, avec des bailleurs de fond du Canada, de Somalie, de France et de Djibouti, où il est entièrement tourné. Bộ phim được hỗ trợ bởi Tổ chức internationale de la Francophonie, và được đồng sản xuất ở Canada, Somalia, Pháp và Djibouti. |
Les bailleurs de fonds internationaux et les partenaires commerciaux devraient faire pression sur le Vietnam pour qu’il évolue vers un système plus démocratique respectueux des droits humains et de l’état de droit. » Các nhà tài trợ quốc tế và đối tác thương mại cần gây sức ép để Việt Nam thực hiện những cải cách hệ thống hướng tới một chế độ dân chủ hơn, tôn trọng nhân quyền và pháp quyền.” |
« Au lieu de cela, le gouvernement les enferme, des sociétés privées exploitent leur travail, et les bailleurs de fonds internationaux ferment les yeux sur la torture et les exactions auxquelles ces personnes sont confrontées. » “Thay vào đó, chính phủ lại nhốt họ lại, các công ty tư nhân bóc lột sức lao động của họ, và các nhà tài trợ quốc tế nhắm mắt trước những hành vi tra tấn và lạm dụng mà người nghiện phải chịu.” |
Depuis 1994, les bailleurs de fonds internationaux ont travaillé avec ces centres sur le « renforcement des capacités », notamment la formation du personnel des centres dans les formes de traitement de toxicomanie et de soutien pour les interventions contre le VIH. Cuối năm 1994, các nhà tài trợ đã hỗ trợ các trung tâm “tăng cường năng lực,” bao gồm tập huấn cho nhân viên trung tâm về các phương thức điều trị cai nghiện và hỗ trợ phòng chống và chữa trị HIV. |
Le soutien des bailleurs de fonds internationaux aux centres, ainsi qu’au ministère du Travail, des Invalides et des Affaires sociales du gouvernement vietnamien, qui les supervise, peut avoir l'effet pervers de permettre au gouvernement de continuer à détenir les utilisateurs de drogues séropositifs, selon Human Rights Watch. Theo Tổ chức Theo dõi Nhân quyền, các khoản hỗ trợ của các nhà tài trợ quốc tế cho các trung tâm và cho Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội của Việt Nam – cơ quan chủ quản các trung tâm này, có thể có tác dụng ngược vì tạo điều kiện cho chính phủ tiếp tục giam giữ những người nghiện bị nhiễm HIV. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bailleur de fonds trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bailleur de fonds
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.