बैठा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बैठा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बैठा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बैठा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là ngồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बैठा
ngồiverb लेकिन यह कौन है, जो उसके सामने बैठा कुछ लिख रहा है? Nhưng ai là người khách ngồi ở bàn đang viết đây? |
Xem thêm ví dụ
पहले मैं सभाओं में चुपचाप बैठी रहती थी, कोई जवाब नहीं देती थी। मैं सोचती थी कि भला कौन मेरा जवाब सुनना चाहेगा। Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
नतीजा, कुछ लोग बिना जाँच-पड़ताल किए इन झूठी बातों को सच मान बैठते हैं और इस वजह से बहुत परेशान हो जाते हैं। Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. |
स्कूल का काम पूरा कराने के लिए घर का माहौल शांत रखिए और घंटो बैठकर काम कराने के बजाय उसे थोड़े-थोडे समय का अंतराल दीजिए। Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
बेशक वह नूह के बेटे शेम के साथ उठ-बैठ सका, जो उसके जन्म के बाद डेढ़ सौ साल तक जीया। Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem. |
१३ हिजकिय्याह और योशिय्याह के दिनों में सच्ची उपासना के सुधार, १९१४ में यीशु मसीह के सिंहासन पर बैठने के समय से सच्चे मसीहियों के बीच हुई पुनःस्थापना के समान है। 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
फर्नीचर इस तरह बनाया गया है कि बच्चे समूहों में, बड़े पर्दों और तेज़ इन्टरनेट के सामने बैठ सकें. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
4 हमें लगातार चौकन्ना रहने की ज़रूरत है ताकि हमारे सामने सेवा के जो सुनहरे मौके आते हैं, उन्हें हम हाथ से गँवा न बैठें। 4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự. |
(नीतिवचन 29:4) खासकर ऊँचे पद पर बैठा अधिकारी और उसके मातहत सभी लोग जब न्याय से काम करते हैं तो देश स्थिर होता है, लेकिन अगर वे ही भ्रष्ट हो जाएँ तो सारा देश गरीबी के दलदल में धँसता जाता है। (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
8 इतिहासकारों का कहना है कि उस ज़माने के कुछ जाने-माने धर्मगुरुओं का दस्तूर था कि वे त्योहारों के बाद मंदिर के एक बड़े आँगन में बैठकर शिक्षा देते थे। 8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó. |
इसलिए वे उससे दरख्वास्त करते हैं: “अपने दासों से अरामी भाषा में बात कर क्योंकि हम उसे समझते हैं; हम से यहूदी भाषा में शहरपनाह पर बैठे हुए लोगों के सुनते बातें न कर।” Phái đoàn Giu-đa yêu cầu: “Xin nói với tôi-tớ ông bằng tiếng A-ram, vì chúng tôi hiểu tiếng ấy. Song đừng lấy tiếng Giu-đa nói cùng chúng tôi, cho dân nầy đương ở trên tường-thành nó nghe”. |
उदाहरण के लिए, आपका कारोबार खरीदारों को वाई-फ़ाई उपलब्ध है और बाहर बैठने की सुविधा है जैसे ऑफ़र दे सकता है. Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời. |
इससे भजन ११०:१ की भविष्यवाणी पूरी हुई, जहाँ परमेश्वर उसे कहता है: “तू मेरे दहिने हाथ बैठ, जब तक मैं तेरे शत्रुओं को तेरे चरणों की चौकी न कर दूं।” Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”. |
9 दूसरी बात, उस व्यक्ति के बारे में यहोवा का नज़रिया, जिसकी वजह से कोई पाप कर बैठता है या यहोवा की सेवा करना छोड़ देता है। 9 Ví dụ thứ hai là quan điểm của Đức Chúa Trời về việc khiến người khác vấp ngã. |
34 दाविद स्वर्ग नहीं गया, मगर वह खुद कहता है, ‘यहोवा* ने मेरे प्रभु से कहा, “तू तब तक मेरे दाएँ हाथ बैठ, 35 जब तक कि मैं तेरे दुश्मनों को तेरे पाँवों की चौकी न बना दूँ।”’ 34 Vì Đa-vít không lên trời, nhưng chính người nói: ‘Đức Giê-hô-va* phán cùng Chúa tôi: “Hãy ngồi bên tay hữu ta 35 cho đến khi ta đặt quân thù con làm bệ chân con”’. |
लैप डांसिंग एक ऐसा नाच होता है, जिसमें एक नाचनेवाली या नाचनेवाला करीब-करीब नंगे बदन, ग्राहक की गोद में बैठकर लैंगिक तौर पर उत्तेजित करनेवाला नाच करता है। Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”. |
बैठकर खर्च जोड़ना Tính phí tổn |
लेकिन इससे भी बड़ी बात यह है कि वह वहाँ चुपचाप नहीं बैठा रहता था। Hơn thế, khi ở đấy, ngài không thụ động ngồi xem. |
फिर छोटे से लेकर बड़े तक, सब लोगों ने टाट ओढ़ा। 6 जब नीनवे के राजा के पास संदेश पहुँचा, तो वह अपनी राजगद्दी से उठा। उसने अपने शाही कपड़े उतारे और टाट ओढ़कर राख पर बैठ गया। 6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro. |
डोआ अपनी टांगे छाती से लगाये बैठी थी, बासेम उसका हाथ पकड़े था। Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô. |
यह देखकर चुप मत बैठ कि तेरे सेवक का कपड़ा उससे छीन लिया गया है।” Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”. |
बोलने का हियाव, आध्यात्मिक काबिलीयत रखनेवाले मसीहियों को हक देता है कि वे ‘अपने भाई को सुधारें,’ इससे पहले कि वह कोई गंभीर पाप कर बैठे। Sự dạn dĩ này giúp những anh thành thục về thiêng liêng ‘sửa anh em họ lại’ trước khi vấn đề trở nên nghiêm trọng. |
जिसके साथ बरसों बदसलूकी की गयी हो, वह शायद मन-ही-मन सोच बैठे कि उससे कोई प्यार नहीं करता, यहाँ तक कि यहोवा भी नहीं।—1 यूहन्ना 3:19, 20. Vì nhiều năm bị bạc đãi, một người có lẽ nghĩ chẳng ai yêu mình, ngay cả Đức Giê-hô-va cũng không.—1 Giăng 3:19, 20. |
* (प्रकाशितवाक्य 17:10-13) और उस वेश्या का जानवर पर बैठना दिखाता है कि बुरे कामों को बढ़ावा देनेवाले धर्म, अपनी मरज़ी के मुताबिक फैसला कराने के लिए सरकारों पर दबाव डालते हैं और वे जहाँ चाहते हैं, उसी दिशा में उन्हें ले जाने की कोशिश करते हैं। * (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó. |
उदाहरण के लिए, घर बैठे अपने ऑफ़िस के नेटवर्क से जुड़ने के लिए आपको प्रॉक्सी के इस्तेमाल की ज़रूरत हो सकती है. Ví dụ: bạn có thể phải kết nối qua proxy khi kết nối với mạng cơ quan từ nhà riêng. |
जैसे कुछ कलीसियाओं में, सभाओं के दौरान पुरुष एक तरफ बैठते थे जबकि स्त्रियाँ दूसरी तरफ। Tại một vài hội thánh, các anh ngồi một bên phòng họp, còn các chị ngồi phía bên kia. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बैठा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.