bajingan kamu! trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bajingan kamu! trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bajingan kamu! trong Tiếng Indonesia.
Từ bajingan kamu! trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đệt mẹ mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bajingan kamu!
đệt mẹ mày(fuck you) |
Xem thêm ví dụ
Tahu kalau kamu pergi ke sekolah yang sama dengan bajingan ini, kamu pikir aku tidak akan berbuat apa- apa? Cậu nghĩ mình sẽ không hành động gì khi biết cậu học cùng trường với tên khốn này sao? |
Yang bisa aku lakukan cuma berdiri disampingnya seperti bajingan setiap kamu sakit. Tất cả những gì tôi có thể làm là chỉ đứng nhìn như một tên khốn trong khi cô ấy phát bệnh. |
Kamu bajingan keparat! Anh làm bẩn... |
Jadi aku yang kamu inginkan, kamu bajingan Klingon. Ngươi muốn ta hả, tên Klingon khốn kiếp! |
Itu adalah kebijakannya, kamu bajingan. Đó kinh nghiệm của người lớn đấy đồ tồi |
Kamu bajingan Thằng khốn kia! |
di Mana sih kamu berlari, kamu bajingan! Mày đã chạy đi đâu hả! |
Oh, kamu bajingan kecil. Thằng đàn bà! |
Mati kamu bajingan! Chết con cụ mày đi! |
Kamu bajingan Klingon Lũ Klingon khốn kiếp! |
Ini akan jika bajingan itu menemukan kamu. Còn hơn để bọn chúng tìm thấy anh. |
Kamu bajingan! Thằng khốn! |
Kamu bajingan! Đồ khốn! |
Kamu bajingan! Thằng khốn. |
kamu bajingan, kau menggunakan saya! Đồ khốn kiếp, anh đang lợi dụng tôi! |
Kamu adalah bajingan harus pada detail otak! Anh là thằng chó nên lau phần não mới đúng. |
Kamu senang, bajingan? Hài lòng chưa, thằng khốn? |
Kamu memang bajingan! Anh là thằng khốn. |
Aku peringatkan kamu, si bajingan Gigante mencari Kick-Ass. Tôi muốn cho cậu biết là thằng chó Gigante đang tìm Kick-Ass. |
Kamu bodoh bajingan. Bọn ngu ngốc khốn nạn các người. |
kamu cocksucking bajingan. Thằng khốn. |
Seseorang berbuat baik padamu dan kamu memanggilnya bajingan? Ai đó tốt với ta và bố gọi họ là thằng kẹc. |
Jika para bajingan itu tak memberitahukannya, kamu mau, kan? Nếu mấy thằng chó đó không nói cho tao biết, mày sẽ nói chứ, đúng không? |
Karena kamu tidak mendengarkan, bajingan. Vì cậu không chịu nghe lời thằng nhãi |
Oh, Kamu merasa lebih baik, bajingan? Thấy tốt hơn chưa, thằng chó? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bajingan kamu! trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.