baju trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baju trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baju trong Tiếng Indonesia.

Từ baju trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là aó sơ mi, quần aó, y phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baju

aó sơ mi

noun

quần aó

noun

y phục

noun

Kau bisa pakai bajuku jika sudah selesai.
Cứ lấy y phục tôi mà mặc.

Xem thêm ví dụ

Bisa tanda tangani bajuku?
Anh ký vào áo tôi, được không?
Dan baju besiku. Mereka, uh..,..
áo giáp, chúng chỉ là...
" Diseluruh Baju Mereka ".
đầy trên quần áo chúng.
Jadi, jika Allah demikian rupa membajui tumbuh-tumbuhan di ladang yang hari ini ada dan besok dilemparkan ke dalam oven, terlebih lagi ia akan membajui kamu, hai, kamu yang imannya kecil!”
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
Harga baju besinya dua kali lebih mahal dari toko lainnya.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
16 Tapi kalau dia tidak mencuci bajunya dan mandi, dia harus menanggung kesalahannya.’”
16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”.
Dia menarik baju Yusuf, tapi Yusuf lari.
Bà nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài.
Semua Berbaju besi
Với ngựa và giáp trụ đầy đủ.
Fern, umur 91, dari Brasil berkata, ”Kadang-kadang, saya beli baju baru supaya senang.”
Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”.
Gloria, ibu dari tiga anak, mengingat, ”Kami tidak punya uang untuk membeli pakaian bermerek, tapi saya menjahit baju untuk anak-anak, dan mengatakan kepada mereka bahwa pakaian-pakaian ini istimewa karena orang lain tidak ada yang punya.”
Chị Gloria, có ba con, kể: “Chúng tôi không có tiền mua hàng hiệu, nhưng bù lại tôi tự may quần áo cho các cháu và bảo chúng thế mới đặc biệt vì không ai có”.
Aku ingin setiap petugas dipanggil, berbaju pelindung senjata lengkap... di lapangan mobil dalam 5 menit.
Tất cả binh lính trở lại và tập họp, vũ trang đầy đủ, có mặt ở khu cơ động trong vòng 5 phút.
Kumohon, pakai bajunya.
Xin hãy mặc quần áo vào đi!
Mereka berdua membeli baju selam, dan wanita di toko itu setahu kami adalah orang terakhir yang melihat mereka hidup-hidup.
Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống.
Ada pekerjaan rumah tangga juga, jika kau tidak keberatan, dan... baju untuk disetrika.
Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.
Semua orang melakukannya, dari yang kecil sampai yang besar. 6 Ketika berita itu sampai ke raja Niniwe, dia berdiri dari takhtanya dan melepas baju kerajaannya.
6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro.
Baju ini pun menjadi sarang kutu.
Áo này cũng dễ làm ổ cho chấy rận.
Kami buatkan mereka baju agar bisa kendalikan kondisinya.
Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình.
Lihat bajuku.
Hãy nhìn áo tôi xem.
Kau tahu yang suka baju ini?
Anh biết người nào thích bộ này không?
Kami tahu kalau Anda menuliskan kata "mati rasa" dan "lengan baju" dalam SMS, ada 99% kemungkinan "cutting" (mengiris lengan/nadi).
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương.
Karena dinyatakan layak untuk berjalan bersama Kristus, golongan pengantin perempuannya, yaitu kaum terurap, akan berbajukan linen halus yang cemerlang dan bersih, yang melambangkan tindakan adil-benar orang-orang kudus milik Allah.
Được tuyên bố là xứng đáng cùng đi với Đấng Christ, lớp vợ mới cưới của ngài gồm những người xức dầu sẽ mặc áo vải gai mịn, sáng láng, tinh sạch tượng trưng cho những việc làm công bình của các thánh đồ.
30 Yesus langsung sadar bahwa ada kuasa+ yang keluar dari dirinya. Dia berbalik ke arah kumpulan orang itu dan bertanya, ”Siapa yang menyentuh baju luar saya?”
30 Ngay lập tức, Chúa Giê-su nhận biết có lực+ ra khỏi ngài nên quay lại hỏi đám đông: “Ai vừa sờ áo ngoài của tôi?”.
Kurasa mereka tak punya baju renang seperti itu seratus tahun lalu.
Anh nghĩ 100 năm trước họ chưa có đồ bơi như thế đâu.
Dengan perkataan lain, para pemimpin yang diilhami membantu kita untuk melihat mengapa-nya Injil, dan kita harus menyingsingkan lengan baju kita dan pergi bekerja.
Nói cách khác, các vị lãnh đạo đầy soi dẫn đã giúp chúng tôi thấy được lý do và mục đích của phúc âm, và rồi chúng tôi xắn tay áo lên và bắt tay vào việc.
Atau akan menyematkan pembalut berdarah di kelepak bajunya?
Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baju trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.