bak mandi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bak mandi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bak mandi trong Tiếng Indonesia.
Từ bak mandi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bồn tắm, Bồn tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bak mandi
bồn tắm
Lalu, kulihat celana penuh darah di bak mandi. Sau đó, tôi nhìn thấy cái quần nhuốm máu trong bồn tắm. |
Bồn tắm
Lalu, kulihat celana penuh darah di bak mandi. Sau đó, tôi nhìn thấy cái quần nhuốm máu trong bồn tắm. |
Xem thêm ví dụ
Lady Beatrice Sharpe dibunuh di dalam bak mandi. Phu nhân Beatrice Sharpe đã bị giết trong bồn tắm. |
Mohammed membawa bak mandi itu ke atas reruntuhan dan mulai memberi anak-anaknya mandi busa setiap pagi. Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng. |
Berada di bak mandi orang Inggris, semuanya Bohemian ( berkehidupan bebas atau gipsy ). Tắm bồn của cậu trai Anh, đồ trang trí Bohemia các thể loại. |
Jadi, saya tidur di bak mandi. Walaupun demikian, pekan itu sangat menyukacitakan secara rohani! Trong tuần đó, tôi ngủ trong bồn tắm. Dù vậy, đó quả là tuần lễ đầy khích lệ cho cả hai chúng tôi! |
bak mandi hanya untuk satu orang saja. Cái bồn tắm không có nghĩa là cần 1 người. |
Bak mandi timur, di mana penggunanya berdiri. Bồn tắm kiểu phương Đông thường thiết kế theo chiều đứng. |
Di rumah-rumah ini ada fasilitas berupa air leding dan bak mandi. Nhà cũng có đủ tiện nghi như hệ thống nước và bồn tắm. |
Maka, saya menyambut undangannya dan dibaptis di bak mandi pada bulan Mei 1948. Vì thế, tôi nhận lời và đã làm báp têm vào tháng 5 năm 1948 trong một cái bồn tắm. |
Wah, ini akan berarti jauh lebih baik daripada mandi berdiri di bak mandi di atas lantai di dapur. Vậy, có được căn nhà riêng sẽ tốt hơn là tắm đứng trong bồn tròn trên sàn nhà bếp của nhà trọ. |
Lalu, kulihat celana penuh darah di bak mandi. Sau đó, tôi nhìn thấy cái quần nhuốm máu trong bồn tắm. |
Pada 11 September 1978, setelah kira-kira satu tahun belajar Alkitab, saya dibaptis di bak mandi apartemen saya. Vào ngày 11 tháng 9 năm 1978, sau khoảng một năm học Kinh Thánh, tôi được làm báp-têm trong bồn tắm ngay tại nhà mình. |
Maksudku bak mandi. Thì đá trong bồn tắm đấy! |
Jadi inilah Margot Robbie dalam bak mandi busa untuk menjelaskan. Sau đây Margot Robbie sẽ giải thích trong bồn tắm bọt. |
Kami mengubur tubuhnya di tanah di dalam bak mandi. Chúng ta chôn cái xác trong bồn tắm. |
Ayo kita isi bak mandi. Bật tivi lên đi. |
Matahariku, kau masih dalam bak mandi? Ánh dương, con còn đang tắm à? |
Pada tanggal 5 November 1988, pada usia 20 tahun, saya dibaptis dengan dibenamkan dalam bak mandi khusus. Ngày 5-11-1988, tôi làm báp-têm bằng cách trầm toàn thân trong một cái bồn đặc biệt, lúc đó tôi 20 tuổi. |
Jadi kami menggunakan bak mandi lainnya selagi Herman tinggal di bak itu. Vậy là chúng tôi phải sử dụng buồng tắm khác trong khi Herman chiếm lấy nơi đã được cô lập đó. |
Nyalakan air di bak mandi, dan mereka milikku. Giả bộ khóc lóc thảm thiết, và chúng trở thành của em. |
Dia anak yang sangat keren dengan bak mandi air panas dan ADHD. Một thằng nhỏ rất sành điệu có bồn nước nóng và bị ADHD. |
Masuk Bak Mandi! Vào bồn tắm đi! |
Lihat sendiri di bak mandi itu apa yang terjadi padanya. Anh hãy xem trong bồn tắm còn lại thứ gì không? |
Oh, dia berusaha mengisi lagi bak mandinya Ồ, nó định đổ đầy nước vào bồn lại. |
Akhirnya pada 13 September 1997, setelah dua tahun belajar Alkitab, saya dibaptis di rumah dalam bak mandi. Cuối cùng, vào ngày 13-9-1997, sau khi tìm hiểu Kinh Thánh hai năm, tôi được làm báp-têm trong bồn tắm tại nhà mình. |
Anda tidak akan mendapatkan rambut kemaluan Anda di bak mandi saya, kan? Đừng làm rớt lông vô bồn tắm của tôi, được không? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bak mandi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.