bakken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bakken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bakken trong Tiếng Hà Lan.
Từ bakken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bỏ lò, nướng, Quay, chiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bakken
bỏ lòverb |
nướngverb Bij het bakken is dit het wegen van de ingrediënten. Trong nướng bánh chúng tôi gọi đó là cân đo — đong đếm các nguyên liệu. |
Quayverb (voedselbereiding) Over 12 uur moeten jullie weer aan de bak. Cả hai hãy quay lại đây sau 12 giờ. |
chiênverb Mama maalde er elke dag meel van, maakt deeg, en bakte tortilla’s. Mỗi ngày, Mẹ nghiền bắp ra, làm thành bột và chiên nó. |
Xem thêm ví dụ
We hopen dat TED volop en fundamenteel kan bijdragen tot de opbouw van deze nieuwe tijd in het muziekonderwijs, waarin de sociale, gemeenschappelijke en gerechtvaardigde eisen van kind en adolescent een baken worden en een doel voor een grootse sociale missie. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
‘Ik zeg tegen mezelf: “Ik moet brood bakken en ik moet naar de kerk.” “Tôi tự nói: ‘tôi phải làm bánh mì và tôi phải đi nhà thờ.’ |
Ik koppel je aan het baken. Đang kết nối tới máy phát tín hiệu. |
Blijkbaar bakken ze heerlijke cakes. Hình như họ nướng bánh rất ngon. |
Wie buiten zijn cel wordt betrapt, gaat een nachtje de bak in. Bất cứ ai bị bắt gặp bên ngoài buồng giam sẽ phải qua đêm trong cái hộp. |
Gave bak. Xe đẹp đấy. |
Tenslotte zei de Chinese wijsgeer Lao Tzu: "Een groot land besturen is als het bakken van een kleine vis. Và, sau tất cả, như nhà hiền triết vĩ đại Lao Tzu từng nói, "Quản lý đất nước phồn thịnh cũng giống như nấu một con cá nhỏ. |
Normaalgesproken zou elke vrouw een aparte oven nodig hebben voor alles wat ze moest bakken. Thông thường, mỗi phụ nữ sẽ cần riêng một lò để nướng tất cả những món mình phải làm. |
Ik overval geen baken. Tôi không cướp ngân hàng. |
Daarom konden sommige mensen andere dingen gaan doen, bijvoorbeeld gereedschap maken, potten bakken en huizen bouwen. Việc này giúp những người không phải là nông dân, làm các việc khác như chế tạo công cụ, làm đồ gốm, và xây nhà. |
Je hebt een geweldig grote bak vol met vloeibaar wasmiddel. Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng. |
Verwijder alle open vaten en bakken waarin water kan komen te staan. Dẹp những vật dụng có thể đọng nước. |
De beste manier om kip te marineren, is dus de kip niet te weinig maar zeker ook niet te lang te bakken en ze zeker niet te laten aanbranden, evenals ze te marineren in hetzij citroensap, bruine suiker of zoutwater. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
Ik bouw een veranda, dan kan ik's avonds'n pijp roken,'n bak koffie drinken en de zon onder zien gaan. Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn. |
Kunt u die kippenkratten uit de bak halen? Ông có thể quẳng mấy con gà này đi chỗ khác được không? |
Wat een bak. Chính xác |
De kwaliteit van het aardewerk en het bakken ervan, verbeterden onherkenbaar.” Phẩm chất của đồ gốm và cách nung đã được cải tiến rất nhiều”. |
Claire, ik ben wafels aan het bakken. Mẹ sắp làm bánh quế. |
Daar komt u ook niet meer aan de bak. Cô sẽ không được cấp giấy phép cư trú mới. |
Bak je weleens iets? Chị có thích làm bánh không? |
Johns karakter en de offers die hij heeft gebracht, vormen een baken van trouw en plichtsgetrouwheid voor zijn familie en voor de kerk. Đức tính của John, di sản hy sinh của ông, là một ngọn cờ của sự trung tín và một cờ hiệu về bổn phận đối với gia đình của ông và đối với Giáo Hội. |
Je gaat de bak in. Anh đang tìm đường vào tù đấy. |
300 meter tot het baken. Cách mục tiêu 300 mét. |
Elk is een baken voor de wereld, een uiting van ons getuigenis dat God onze eeuwige Vader leeft, dat Hij ons wil zegenen, en dat Hij werkelijk zijn zoons en dochters van alle generaties zegent. Mỗi một đền thờ đứng làm ngọn hải đăng cho thế gian, là cách bày tỏ chứng ngôn của chúng ta rằng Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu hằng sống, Ngài mong muốn ban phước cho chúng ta và quả thật, ban phước cho các con trai và con gái của Ngài trong mọi thế hệ. |
Haar moeder was blij haar te zien en ze had gekregen van de bakken en wassen van alle uit van de weg. Mẹ cô đã được vui mừng khi thấy cô và họ cũng đã có những nướng và rửa tất cả ra ngoài cách. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bakken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.