반하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 반하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 반하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 반하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là yêu, yêu thương, yêu đương, phải lòng, yêu dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 반하다

yêu

(fall for)

yêu thương

yêu đương

phải lòng

yêu dấu

Xem thêm ví dụ

우리 개혁 교회(칼뱅파)의 교직자는 나에게, 자기가 없는 동안 자기를 대신해서 우리 아이들을 가르쳐 달라고 부탁하기까지 했습니다.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
남아프리카 공화국의 한 신문은, 2000년 7월에 남아프리카 공화국의 더에서 열린 제13차 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1면에 실었습니다.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
일본에서는, 17세 된 한 학생이 학교에서 퇴학을 당합니다. 그 학생은 품행이 방정하고 자기 42명의 학생 가운데 공부를 제일 잘하는데도 그러합니다.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
38 그리고 이제 내 아들아, 우리 조상들이 공, 곧 지시기라 칭한 것—즉 우리 조상들이 그것을 ᄀ리아호나라 하였나니, 이는 해석한즉, 나침이요, 주께서 예비하셨던 것이라—에 관하여 내가 얼마간 말할 것이 있느니라.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
목성의 질량은 태양계의 다른 모든 행성을 합한 질량의 2.5 배로, 태양과 목성의 무게중심이 태양의 중심으로부터 1.068 태양 지름, 즉 태양의 표면 위에 자리잡게 만들 만큼 매우 무겁다.
Khối lượng của Sao Mộc bằng khoảng 2,5 lần tổng khối lượng của tất cả các hành tinh khác trong Hệ Mặt Trời— khối lượng của nó lớn đến nỗi khối tâm của nó và Mặt Trời nằm bên ngoài bề mặt Mặt Trời ở vị trí khoảng 1,068 bán kính tính từ tâm Mặt Trời.
25 므낫세 지파에서는 다아낙과+ 그 목초지, 가드림몬과 그 목초지, 이렇게 두 도시를 주었다.
25 Từ một nửa chi phái Ma-na-se, họ được giao thành Tha-a-nác+ cùng các đồng cỏ, thành Ga-tha-rim-môn cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là hai thành.
첫째 날은 홀리카 다한, 또는 초티 홀리라고 부르며, 둘째 날은 랑왈리 홀리, 또는 둘레티, 둘란디, 둘리단이라고 부른다.
Ngày đầu tiên được gọi là Holika Dahan hoặc Chhoti Holi và ngày thứ hai là Rangwali Holi, Dhuleti, Dhulandi hay Dhulivandan.
에 있던 충실한 성원들의 수는 60명에서 약 12명으로 줄었습니다.
Durban, con số những người giữ lòng trung thành giảm từ 60 xuống còn khoảng 12 người.
두 나라의 ··· 행동 노선은 서로 차이가 있다. 하지만 두 나라는 각각 전세계의 의 운명을 손에 쥐도록 어느 날 하느님의 섭리의 어떤 비밀스러운 의도에 의해 부름을 받은 것 같다.”
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
그래서 저희들은 지난 일년 동안 듀오링고라는 웹사이트를 개발하고 있습니다. 우리의 기본 아이디어는 사람들이 웹을 번역하면서 무료로 외국어를 배우게 하자는거죠.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
어떻게 60년대의 문화가 퍼스털 컴퓨터 산업을 만들게 되었을까. "
Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. "
그럼 직선에 대해서 설명하겠습니다 직선은 선분과 직선의 중간쯤이라고 생각하면 됩니다
Và tôi nghĩ bạn sẽ thấy khá rõ ràng dự trên nhưng gì mà ta đã phân loại ở đây.
태양광과 풍력 에너지로 만들어낸 전기를 모두 합쳐도 원자력 사용량 감소량의 도 채 되지 않습니다.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
그래서 우리 다음 목표는 1천만이라는 숫자를 다시 으로 줄이는 것입니다.
Thành tựu tiếp theo là 1 lần nữa đưa tỷ lệ chết TE < 5t giảm 2 lần (10 triệu --> 5 triệu).
그러고 나자 여성 법관들이 강간은 전쟁 무기이며, 인륜적인 것임을 선포하는 데 성공했어요.
Và sau đó điều xảy ra là họ có thể tuyên bố rằng cưỡng dâm là một vũ khí chiến tranh, rằng điều đó thật vô nhân tính.
제가 처음 호주에서 이 내용에 관해 일 년 전에 명예 연구원으로 위촉받아 강연했던 당시를 기억합니다.
Tôi nhớ có một lần nói về điều này lần đầu tiên ở Úc, khoảng 1 năm rưỡi trước đây, khi tôi được vinh dự mời tham gia tại học viện của họ.
내가 마지막으로 감금되었던 교도소는 펠로폰네소스 도 동부의 티린타에 있었습니다.
Tôi bị giam trong nhà tù cuối cùng ở Týrintha thuộc miền đông của Pelopónnisos.
친구 중 한 명이 자신은 예수 그리스도의 속죄가 대부분의 사람에게는 훌륭한 일이지만, 자신에게는 해당되지 않을 것 같다고 털어놓았다. 그는 같은 죄를 계속 반복하여 지었고 결코 그 죄를 극복할 수 없을 것이라고 여기고 있다.
Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó.
그는 2평이 채 안되는 감옥에서 13명의 성인 남성들과 하루에 23시간 동안 갇혀 있었습니다.
Anh ấy bị nhốt trong nhà giam suốt bảy, tám tiếng với 13 người đàn ông khác khoảng 23 tiếng rưỡi một ngày.
또한, 다른 월계 반원들의 마음도 어루만져 주실 것입니다. 그러면 반원들은 잃어버렸던 양을 사랑하고 환영하게 될 것이며, 그렇게 교회로 돌아올 그 청녀는 자신이 집에 돌아왔다는 느낌을 받을 것입니다.
Và Ngài có thể ảnh hưởng đến tấm lòng của đàn chiên trong lớp Laurel để yêu thương và chào đón con chiên bị lạc đường, để khi nó trở về, nó sẽ cảm thấy rằng nó đã trở về nhà.
여행자가 나침 근처에 자석을 둔다면 자침은 북쪽을 가리킬 수 없습니다.
Nếu người khách bộ hành đặt một nam châm gần la bàn, cây kim sẽ bị lệch khỏi hướng bắc.
그들은 다른 일부 이슬람교 국가에서 찾아볼 수 있는 동일한 식민주의적 사조를 공유하지 않았습니다.
Họ không chia sẻ chung cường điệu chống lại thuộc địa mà bạn thấy ở những nước khác cùng miền.
원주율의 값에 지름의 제곱을 곱합니다.
Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn.
그렇다면 그 나머지 은 어떻게 하나요?
Một nửa còn lại thì sao?
아내인 엘리자베스(결혼 전의 이름은 엘리자베스 세모크)와 나는 고등학교 때 같은 이었습니다.
Vợ tôi, Liz (trước đây là Liz Semock), và tôi là bạn cùng lớp thời trung học.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 반하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.