爆胎 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 爆胎 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 爆胎 trong Tiếng Trung.

Từ 爆胎 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bánh xe bể, bánh xe bị xì, bánh xe xẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 爆胎

bánh xe bể

noun

bánh xe bị xì

noun

bánh xe xẹp

noun

Xem thêm ví dụ

孩子是耶和华所赐的产业,腹中所怀的是他的赏赐。——诗篇127:3
“Kìa, con-cái là cơ-nghiệp bởi Đức Giê-hô-va mà ra; bông-trái của tử-cung là phần thưởng”.—THI-THIÊN 127:3.
他們引來了一群被暴動吸引的人們,在紐約市警察以及格林威治村的同志居民間的緊張在隔天晚上引發了更多抗議活動,並且在數晚後再次發。
Căng thẳng giữa cảnh sát Thành phố New York và các nhóm đồng tính tụ tập ở Làng Greenwich tăng cao thành cuộc biểu tình vào tối hôm sau và nhiều ngày sau đó.
結果,環狀熱帶氣旋的外觀可被稱為卡車輪或甜甜圈結構。
Do đó, diện mạo của một xoáy thuận nhiệt đới hình khuyên có thể được miêu tả giống như một cái lốp xe hay một cái bánh doughnut.
第二次世界大戰發後,終站改為佛尼斯直至10月5日因入冬而停飛。
Từ sự bùng nổ của chiến tranh, Foynes trở thành nhà ga cho tới khi dịch vụ chấm dứt vào mùa đông ngày 5 tháng 10.
儘管SARS發,越航在2003年仍保持2.62億美元利潤。
Bất chấp sự bùng phát của dịch SARS, hãng thông báo lợi nhuận 26,2 triệu USD trong năm 2003.
根據墮廣告客戶認證與揭露聲明政策規定,宣傳不含實際服務之墮內容 (例如墮相關書籍或觀點) 的廣告客戶也可能包含在內。
Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai.
约有一半的美人鱼综合征病例都会死腹中,并且这种缺陷在同卵双胞胎中发生的機率要高于非双胞胎和异卵双胞胎的100倍。
Hơn một nửa trường hợp "hội chứng người cá" dẫn đến thai chết non và tình trạng này có khả năng xảy ra gấp hơn 100 lần trong các ca sinh đôi giống hệt nhau (sinh đôi cùng trứng) so với sinh đơn hay sinh đôi khác trứng.
回應荷蘭選舉結果,土耳其外長克武什奧盧說,如馬克·呂特的黨像威爾德斯的黨一樣法西斯,並預測一場聖戰將在歐洲發。
Phản ứng với kết quả bầu cử của Hà Lan, Ngoại trưởng Thổ Nhĩ Kỳ Cavusoglu tuyên bố hãy xem đảng của Mark Rutte là một đảng phát xít như PVV của Wilders và dự đoán một cuộc chiến tranh linh thiên sẽ bùng phát ở châu Âu.
私欲怀了,就生下罪来;罪既得逞,就生出死来。”( 雅各书1:14,15)
Đoạn, lòng tư-dục cưu-mang, sanh ra tội-ác; tội-ác đã trọn, sanh ra sự chết”.—Gia-cơ 1:14, 15.
為 什麼 她 有 能 槍 , 我 沒 有 ?
Sao cô ta được phát súng còn tôi thì không?
我 在 日益 强大 弱
Thảm quá.
仍然 看起 來棒極 了 。
Nhưng mấy cái bánh xe vẫn còn ngon lành chán.
這 可不是
Chúng không phải là bớt
8是的,你未曾听见;是的,你未曾知道;是的,你的耳朵自那时起从未开通;因为,我原知道你行事极其诡诈,a你自出母,便称为罪人。
8 Phải, ngươi chưa từng nghe; phải, ngươi chưa từng biết; phải, lúc ấy tai ngươi chưa mở; vì ta biết rằng ngươi thường làm điều gian dối và đã bị gọi là akẻ phạm giới từ lúc còn trong lòng mẹ.
印度也有研究者 由出生人類性別比推算性別選擇墮的比例約有1.5%,每年約有十萬女嬰因此被墮
Tại Ấn Độ, dựa trên tỷ lệ sinh con, các học giả đã ước tính rằng việc phá thai do lựa chọn giới tính đã khiến cho khoảng 1,5%, tương đương 100.000 trẻ gái mỗi năm đã không được sinh ra.
示威更蔓延至越南北部,最少四個工業園區發示威。
Các dịch vụ vận chuyển công cộng đã ngừng hoạt động tại miền Nam Trung Quốc, và ít nhất bốn người ở Quảng Đông đã thiệt mạng trong trận bão.
我會用 棒球 棍 打 妳 的頭
Không trả?
你 不?? 带 打扮? 劲 的 男 友 吧 ?
Cô không có gã bạn trai lùn hay mặc áo thun bó đấy chứ?
戰爭 很快 就會 發 了
Chiến tranh sẽ sớm nổ ra.
这些因素十分强烈,以致许多堕过的女子在事后都深以为憾。——罗马书2:14,15。
Cảm xúc của người phụ nữ cũng như lương tâm bị chi phối cách mạnh mẽ và dai dẳng, đến nỗi nhiều người đã bằng lòng phá thai rồi, nhưng sau đó ân hận vô cùng (Rô-ma 2:14, 15).
高档次的则用竹片和马毛交织而成。) 工匠要在漆上涂最多七层油漆。
Hình dạng căn bản bắt đầu với một miếng lưới được đan bằng những sợi tre mỏng.
4月2日的一期SmackDown,安布羅斯與Luke Harper進行單打賽,Harper將安布羅斯摔桌子後,比賽宣判無勝負。
Vào ngày 2 tháng 4 tại SmackDown, Ambrose đánh Harper tới không tranh đấu sau khi Harper ném Ambrose lên bàn.
她 不 就是 那天 換 一團 糟 的 女子
Không phải cô ấy là người hôm trời mưa đứng thay bánh xe sao?
她 的 肚子 會 整個 開來.
Bụng của chị ấy sẽ banh chành.
a众海岛啊,当听我言,b远方的众民啊,要留心听;自我出母,主就选召我,自我出母腹,他就提我的名。
Hỡi các dân ở bxa, hãy lắng nghe! Chúa đã gọi ta từ trong bụng mẹ; từ lúc ta còn ở trong lòng mẹ Ngài đã nói đến danh ta.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 爆胎 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.