barat daya trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barat daya trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barat daya trong Tiếng Indonesia.
Từ barat daya trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hướng tây nam, nam tây, phía tây nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barat daya
hướng tây nam
Tak ada pulau di barat daya sejauh ribuan mil. Không có hòn đảo nào hướng tây nam trong vòng hàng ngàn dặm. |
nam tây
Itu adalah peternakan ikan di ujung barat daya Spanyol. Đó là một trang trại cá ở một góc ở phía đông nam Tây Ban Nha. |
phía tây nam
Pak, sensor mendeteksi aktifitas seismik di arah barat daya. Thưa ngài, thiết bị cảm ứng ghi nhận có rung động ở phía Tây Nam. |
Xem thêm ví dụ
milisi dari Irlandia akan mendekat dari arah barat daya kesini. Tân binh của lreland sẽ đến từ Tây Nam... đến đây. |
Kota praja ini terletak sejauh tiga kilometer di sebelah barat daya kota Brugg, ibu kota distrik Brugg. Đô thị này có cự ly khoảng 3 km về phía tây nam thị xã Brugg, thủ phủ của huyện Brugg. |
Kami datang dari lorong barat daya. Chúng tôi đang tiến vào đại sảnh. |
Siegfried dan Hannelore tinggal di Colmnitz, sebuah desa berjarak sekitar 40 kilometer di sebelah barat daya Dresden. Siegfried và Hannelore sống ở Colmnitz, một ngôi làng cách phía tây nam Dresden khoảng 40 kilômét. |
Pojok Barat Daya Australia Barat memiliki iklim Mediterania. Khu vực duyên hải tây nam của Tây Úc có một khí hậu Địa Trung Hải. |
Tidak sejak sudut barat daya dekat Alexanderplatz. Kể từ góc Tây Nam của Alexanderplatz. |
Kita berbelok ke barat daya semalam. Họ quay hướng tây nam tối qua. |
Tak ada pulau di barat daya sejauh ribuan mil. Không có hòn đảo nào hướng tây nam trong vòng hàng ngàn dặm. |
Di Amerika Barat Daya, Jenderal Andrew Jackson menghancurkan kekuatan militer negara Creek di Pertempuran Horseshoe Bend 1814. Phía Tây Nam, tướng Andrew Jackson cũng đánh bại được nhà nước Creek trong trận Horseshoe Bend năm 1814. |
Ainaro adalah salah satu dari 13 distrik administratif di Timor Leste, di bagian barat daya negara itu. Ainaro là một trong 13 quận tại Đông Timor, nằm ở phía tây nam của đất nước. |
Bad Herrenalb terletak di utara Hutan Hitam, 15 km timur Baden-Baden, dan 22 km barat daya Pforzheim. Bad Herrenalb tọa lạc ở phía bắc rừng Đen, 15 km về phía đông của Baden-Baden, 22 km về phía tây nam Pforzheim. |
Kami memiliki lokasi yang mungkin, lantai dua, sudut barat daya Có một địa điểm đáng ngờ, ở tầng #, góc tây nam |
Semenanjung Alaska adalah semenanjung yang terbentang sekitar 800 km ke barat daya Alaska dan berakhir di kepulauan Aleut. Bán đảo Alaska là một bán đảo kéo dài khoảng 800 km (497 mi) ra phía tây nam từ đại lục Alaska và kết thúc tại quần đảo Aleut. |
Sedangkan orang Persia terpusat di bagian barat daya plato tersebut, di timur Lembah Tigris. Thế nhưng người Phe-rơ-sơ lại sống tập trung ở miền tây nam cao nguyên, phía đông Thung Lũng Tigris. |
SAUDARA dapat dengan mudah menemukan GunungTabor (F4) di peta —di barat daya Laut Galilea, di Lembah Yizreel. BẠN có thể dễ dàng tìm Núi Tha-bô (F4) trên bản đồ—tây nam Biển Ga-li-lê, trong thung lũng Gít-rê-ên. |
Seperti yang kau tahu ada daya 60 kilovolt 200 meter dari barat daya halamanku. Dù sao thì, như em biết đấy, có một cái biến áp 60 kilôvôn cách sân trước của anh 200 mét về phía nam-tây nam. |
Kepadatan penduduk yang tertinggi berada di belahan Eropa Rusia, di kawasan Pegunungan Ural dan di barat daya Siberia. Dân số tập trung đông nhất tại vùng châu Âu của Nga, gần dãy Ural, và ở phía tây nam Siberia. |
Terletak di barat daya kota Myōkō, Prefektur Niigata, dan gunung ini merupakan bagian dari Taman Nasional Jōshin'etsu-kōgen. Nó nằm ở phía tây nam thành phố Myoko, tỉnh Niigata và một phần của vườn quốc gia cao nguyên Jōshin'etsu. |
Sepertinya kerak bumi sudah bergeser hampir 23 derajat ke barat daya. Dường như vỏ trái đất đã dịch chuyển... 23 độ sang phía tây nam. |
Menghadap ke selatan, barat daya di 50 knot. Về hướng Nam, phía Tây Nam 50 hải lý. |
Pada tahun 1429, hampir semua bagian utara dan sebagian barat daya Prancis dikuasai oleh pihak asing. Kể từ năm 1429, gần như toàn bộ miền bắc nước Pháp và một số vùng ở vùng tây nam bị ngoại bang chiếm đóng. |
Dicekam rasa takut, Elia melarikan diri ke arah barat daya Bersyeba. Vì sợ hãi, Ê-li chạy trốn về hướng tây nam đến Bê-e-Sê-ba. |
Beberapa bulan kemudian, yakni pada bulan Desember 1989, saya diundang ke Betel Louviers, di bagian barat daya Prancis. Vài tháng sau, vào tháng 12-1989, tôi được mời vào Bê-tên ở Louviers, miền tây bắc nước Pháp. |
Putar media Pada 3 Juli 2018, Topan Prapiroon mendatangkan hujan lebat dan angin ke barat daya Jepang. Phát phương tiện Vào ngày 3 tháng 7 năm 2018, Bão Prapiroon mang mưa lớn và gió đến khu vực Tây Nam Nhật Bản. |
Banyak bangsa, termasuk orang Fenisia, Yunani, dan Kartago, pindah ke Spanyol, yang terletak di sudut barat daya Eropa. Nhiều nhóm người đã di cư đến vùng đất ở góc tây nam này của châu Âu, bao gồm người Phoenicia, Hy Lạp và Carthage. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barat daya trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.