basah-kuyup trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basah-kuyup trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basah-kuyup trong Tiếng Indonesia.
Từ basah-kuyup trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ướt đẫm, dầm dề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basah-kuyup
ướt đẫm(soaked) |
dầm dề(soaked) |
Xem thêm ví dụ
Kau basah kuyup karena hujan? Anh bị mắc mưa? |
Kami tak ingin pergi ke pesta dalam kondisi basah kuyup. Bọn tôi không muốn đi lại với cơ thể bị ướt. |
Beberapa mengenai tanda itu, dan uskup basah kuyup. Một vài quả banh ném trúng đích và vị giám trợ bị ướt sũng. |
Dia basah kuyup dan bersikeras ingin masuk. Ông ta ướt nhẹp, và cương quyết đòi vào. |
Tapi Kanta jadi basah kuyup. Nhưng Kanta lại bị ướt mưa. |
Apakah basah kuyup karena hujan membuatmu sedih? Dầm mình trong mưa khiến cậu buồn sao? |
Aku basah kuyup! Tôi ngấm lạnh rồi! |
Dia basah kuyup, namun “itu menyenangkan karena semua teman kami ada di sana.” Em bị ướt sũng nhưng “thật là vui vì tất cả các bạn bè của chúng em đều có mặt ở đó.” |
Basah kuyup dalam hujan dan gairah Anda bergoyang pinggul Anda pada isyarat ♪ Drenched in rain and passion You sway your hips on cue ♪ |
Selama perjalanan mereka hujan turun sangat deras sehingga mereka tiba dalam keadaan basah kuyup. Trong lúc đi bộ thì trời mưa to đến nỗi khi đến nơi họ bị ướt như chuột lột. |
Kami harus berdiri di sana dalam keadaan basah kuyup. Chúng tôi phải đứng ở đó, cả người bị ướt đẫm. |
Kami tiba kembali di toko tersebut, basah kuyup kehujanan. Chúng tôi trở lại cửa hàng ban đầu, người ướt đẫm vì mưa. |
Gelombang demi gelombang menerjang haluan perahu, dan Petrus pun basah kuyup terkena semburan air dingin. Hết đợt sóng này đến đợt sóng khác liên tục đập vào mũi thuyền, bắn nước tung tóe làm ông ướt đẫm. |
Saat itu hujan deras, dan kami basah kuyup! Mưa như trút nước và chúng tôi bị ướt đẫm! |
Aku basah kuyup. Tôi ướt nhẹp hết rồi. |
Mereka sering basah kuyup bila hujan; namun mereka dengan setia menghadiri perhimpunan. Họ thường hay bị ướt khi trời mưa, nhưng vẫn dự các buổi họp một cách trung thành. |
8 Mereka basah kuyup karena kehujanan di gunung. 8 Cơn mưa miền núi làm họ ướt sũng; |
Mantelmu basah kuyup. Áo khoác của mẹ ướt hết rồi. |
Saya pun basah kuyup. Tôi bị ướt hết cả người. |
Sewaktu akhirnya tiba di Betel, kami sudah basah kuyup. Cuối cùng, khi về đến nhà Bê-tên chúng tôi ướt đẫm. |
Terlepas dari fakta bahwa para remaja basah kuyup karena kehujanan dan menggigil akibat suhu dingin, kami semua merasakan Roh Tuhan. Mặc dù giới trẻ đều bị ướt đẫm nước mưa và lạnh vì nhiệt độ xuống thấp, nhưng tất cả chúng tôi đều cảm nhận được Thánh Linh của Chúa. |
Pd upaya yg keenam kalinya, sdri ini basah kuyup krn tertimpa hujan badai dan wanita tsb tidak ada di rumah. Trên đường đi thăm lần thứ sáu, chị Nhân Chứng bị mưa ướt đẫm, vả lại không gặp ai ở nhà. |
(Kis. 28:2) Mereka membuatkan api unggun untuk orang-orang tak dikenal yang terdampar di pantai mereka dalam keadaan basah kuyup dan menggigil. Họ đốt lửa cho những người khách lạ vừa đến bờ biển trong tình trạng ướt đẫm và run lẩy bẩy. |
Jarrett melihat dari dalam mobil kepada remaja Jerman yang basah kuyup ini, merasa kasihan padanya, dan berkata, "Jangan lupakan ini... cuma untukmu saja." Và ông ta nhìn ra ngoài xe nhìn cô gái Đức tuổi teen thảm hại vì ướt sũng, thương hại cô, ông nói, "Đừng bao giờ quên ... chỉ vì cô." |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basah-kuyup trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.