Beijing trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Beijing trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Beijing trong Tiếng Indonesia.
Từ Beijing trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Bắc Kinh, bắc kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Beijing
Bắc Kinhproper Kamu seharusnya bekerja di kantor cabangku di Beijing. Cô nên làm viêc cho văn phòng Bắc kinh của tôi. |
bắc kinh
Kamu seharusnya bekerja di kantor cabangku di Beijing. Cô nên làm viêc cho văn phòng Bắc kinh của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Wei berhasil lari ke Hong Kong pada tahun 1949 dan pindah ke Beijing pada tahun 1955, tempat ia kemudian "terlibat dalam berbagai organisasi Republik Rakyat" (Taylor, 2009, hlm. Vệ trốn sang Hồng Kông năm 1949, rồi về Bắc Kinh vào năm 1955, tại đó ông "tham gia vào nhiều tổ chức khác nhau của nước Cộng hòa Nhân dân" (Taylor, 2009, tr. |
Misalnya, sistem ini di Guangzhou memindahkan lebih banyak penumpang dibandingkan semua jalur kereta bawah tanah di China, kecuali satu jalur di Beijing, seper-sekian dari biaya yang dikeluarkan. Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc) di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc, ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh, với một phần nhỏ chi phí. |
Terletak di tenggara Beijing dan dianggap sebagai pintu gerbang timur ke ibukota Cina. Quận này nằm ở đông nam thành phố, được xem là cửa ngõ phía đông của thủ đô Bắc Kinh. |
Mari kita kembali ke Beijing Melaporkan kepada Panglima Hãy trở lại Bắc Kinh báo cáo cho Thống soái |
Tapi bila Anda berani menulis atau menyebutkan misalnya kudeta palsu terhadap Beijing, Anda sudah pasti akan ditahan. Nhưng nếu bạn dám tweet lại hay đá động đến bất kỳ cuộc đảo chính nào nhằm vào Bắc Kinh, dù là giả, bạn sẽ bị bắt. |
Jadi para pembuat petisi, para korban, rakyat jelata, naik kereta ke Beijing untuk mengajukan permohonan petisi ke pemerintah pusat, mereka ingin kekaisaran untuk menyelesaikan permasalahan mereka. Đó là lý do những người đi khiếu kiện - nạn nhân của sự bóc lộc, những người dân quê sẵn sàng ngồi tàu ra Bắc Kinh để khiếu nại lên chính quyền trung ương, bởi họ muốn chính tay Hoàng đế giải quyết vấn đề của mình. |
Saya ingat di tahun 1990, saat saya baru lulus kuliah, saya melamar di bagian pemasaran dari hotel bintang lima pertama di Beijing, Great Wall Sheraton -- sekarang masih ada. Tôi nhớ rằng vào năm 1990, khi tôi tốt nghiệp đại học, tôi xin việc ở phòng kinh doanh của một khách sạn 5 sao ở Bắc Kinh, Great Wall Sheraton -- khách sạn đó vẫn còn. |
Cepat atau lambat mereka akan menyeretmu kembali ke Beijing. Sớm muộn gì họ cũng lôi cô về Bắc Kinh. |
Pada 30 Juni 2012, Wenxia dinobatkan sebagai Miss China 2012 di Jinhai Lake Resort, Beijing. Vào ngày 30 tháng 6 năm 2012, Vu Văn Hà đăng quang Hoa hậu Thế giới Trung Quốc 2012 tại Resort Jinhai Lake, Bắc Kinh. |
Misalnya, di Beijing, hanya 240.000 izin baru yang dikeluarkan per tahun. Chẳng hạn, mỗi năm nhà cầm quyền Bắc Kinh sẽ không cấp hơn 240.000 giấy đăng ký. |
Transportasi perkotaan Beijing tergantung pada lima " jalan lingkar" yang konsentris mengelilingi kota, daerah Kota Terlarang ditandai sebagai pusat geografis untuk jalan lingkar. Giao thông đô thị Bắc Kinh dựa vào 5 tuyến đường vành đai đồng tâm bao quanh thành phố, trong đó khu vực Tử Cấm thành được xác định là tâm điểm của các tuyến đường vành đai. |
Hari ini, jumlah pengendara di Beijing memerlukan lima jam perjalanan. Giờ đây trung bình 1 lái xe ở Bắc Kinh dành 5 tiếng để đi làm. |
Kota Beijing memiliki sejarah yang panjang dan kaya yang berlangsung selama lebih dari 3,000 tahun. Bắc Kinh có lịch sử lâu dài và phong phú, truy nguyên từ cách nay 3.000 năm. |
Sebelum Olimpiade 2008, Bandara Expressway 2 dibangun untuk kelancaran acara olimpiade 2008 yang sekarang terhubung ke Beijing Subway. Trước Thế vận hội 2008, Đường cao tốc Sân bay 2 được xây dựng đến sân bay, cũng như hệ thống đường sắt nhẹ, hiện kết nối với tàu điện ngầm Bắc Kinh. |
Pada akhir tahun 2007, ada 751 organisasi keuangan pendapatan Beijing yang menghasilkan 1,286 Miliar RMB, 11,6% dari pendapatan total industri keuangan seluruh negara . Đến cuối năm 2007, đã có 751 tổ chức tài chính tại Bắc Kinh tạo ra thu nhập 128,6 tỉ NDT chiếm 11,6% tổng thu nhập ngành tài chính của toàn quốc. |
Tapi dalam kurun waktu beberapa tahun, saya sudah mendokumentasikan bangunan CCTV Rem Koolhaa di Beijing dan juga stadium olimpiade di kota yang sama yang dibangun arsitek Herzog dan de Meuron. Nhưng suốt tiến trình vài năm, Tôi đã làm tư liệu về tòa nhà CCTV của Rem Koolhaas tại Bắc Kinh và sân vận động olympic tại đó thiết kế bởi các kiến trúc sư Herzog và de Meuron. |
Setelah putaran pertama pemilihan suara, Beijing memiliki suara yang signifikan dibandingkan empat calon lainnya. Sau vòng bỏ phiếu đầu tiên, Bắc Kinh có số phiếu vượt trội so với 4 ứng cử viên còn lại. |
Harian Rakyat dan China Daily (bahasa Inggris) yang diterbitkan di Beijing juga. Báo Nhân Dân nhật báo, Thời báo Hoàn Cầu và tờ China Daily (tiếng Anh) cũng được xuất bản ở Bắc Kinh. |
Sementara itu, Beijing juga memiliki 38 rute transit publik resmi yang akan menghubungkan tempat-tempat pertandingan. Đối với đường bộ, Bắc Kinh lập ra 38 tuyến xe bus công cộng chính nối các địa điểm thi đấu Olympic với nhau. |
Kemudian terus diperluas dan memasuki pasar luar negeri membuka toko ke-100 pada bulan April 2006 dan flagship store di Beijing pada Maret 2008. Từ đó tiếp tục được mở rộng và tiến vào thị trường nước ngoài trong tháng 4 năm 2006 và một cửa hàng ở Bắc Kinh vào tháng 3 năm 2008. |
Dia juga anggota dari tim pemenang Medali Emas di Olimpiade 2008 Beijing, dan bermain di semua 6 pertandingan. Anh cũng giành huy chương Vàng tại Olympics Bắc Kinh 2008, chơi ở vị trí hậu vệ cánh phải và chơi đủ cả sáu trận. |
Yuan menolak pindah ke Nanjing dan bersikeras mempertahankan ibukota di Beijing, di mana basis kekuatannya aman. Viên từ chối chuyển đến Nam Kinh và đã chọn Bắc Kinh, nơi quyền lực của ông được bảo đảm, làm thủ đô. |
Canberra kembar dengan: Beijing, Tiongkok Nara, Jepang Wellington, Selandia Baru Canberra Dili Friendship Agreement ditandatangani tahun 2004 dengan tujuan menjalin persahabatan dan penghormatan terhadap satu sama lain serta mendorong hubungan pendidikan, budaya, ekonomi, kemanusiaan, dan olahraga antara Canberra dan Dili. Canberra có quan hệ kết nghĩa với: Bắc Kinh, Trung Quốc Nara, Nhật Bản Hiệp định Hữu nghị Canberra-Dili được ký kết vào năm 2004, nhằm xây dựng tình hữu nghị và tôn trọng lẫn nhau và xúc tiến các liên kết giáo dục, văn hóa, kinh tế, nhân văn, và thể thao giữa Canberra và Dili. |
Profesor dari Beijing Normal University berkata, ’Anak-anak sangat mudah menjadi korban pelecehan seksual. Một giáo sư luật tại trường Đại học Bắc Kinh nói rằng trẻ em “dễ bị hại và dễ trở thành mục tiêu. |
Beijing relatif datar, yang membuat nyaman bersepeda. Bắc Kinh có địa hình tương đối bằng phẳng, khiến cho việc đi xe đạp trở nên thuận tiện. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Beijing trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.